ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 7- HỌC KÌ II A. LÝ THUYẾT: 1. Đại số: Biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, đa thức một biến. 2. Hình học: Định lí Py-ta-go; các trường hợp bằng nhau của tam giác; các đường đồng quy trong tam giác. B. BÀI TẬP Câu 1: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: a) . b). c) . d) . e) . f) . Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: a) tại . b) tại . c) tại . d) tại . Câu 3: Tìm đa thức M biết: a) . b) . c) . Câu 4: Cho hai đa thức . . a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính . c) Chứng tỏ rằng là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Câu 5: Cho đa thức . a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính M(1) và M(-1). c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Câu 6: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) . b) . c) . d) .
Câu 7: Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI vuông góc với AB (IAB) a) Chứng minh rằng IA = IB. b) Tính độ dài IC. c) Kẻ IH vuông góc với AC (HAC), kẻ IK vuông góc với BC (KBC). So sánh các độ dài IH và IK. Câu 8: Cho Δ ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. a) Chứng minh rằng BE = CD. b) Chứng minh rằng . c) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Tam giác KBC là tam giác gì? Vì sao? Câu 9: Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI. a) Chứng minh b) Các góc và là những góc gì? c) Biết DE = DF = 13cm, EF = 10cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến DI. Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, kẻ MF vuông góc Với AC tại F. a) Chứng minh b) Chứng minh AM là trung trực của EF. Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a) Chứng minh b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh
C.MỘT SỐ ĐỀ THI ĐỀ 1: Câu 1:Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7 tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm số
0
2
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
5
2
6
9
10
4
3
N = 40
Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7.
Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7.
Câu 2: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: a) b). Câu 3: Cho 2 đa thức: P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 +x2 - x; Q(x) = 3x4 + 3x2 - - 4x3 – 2x2
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Câu 4: Cho đa thức: P(x) = x4 + 3x2 + 3 a) Tính P(1), P(-1). b) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Kẻ AH vuông góc với BC, kẻ DK vuông góc với AC. a) Chứng minh: = ; b) Chứng minh: AD là phân giác của góc HAC c) Chứng minh: AK = AH.
ĐỀ 2: Câu 1:Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Cho 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức -4x5y3. Câu 3: Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng : a) 5x2yz(-8xy3z); b) 15xy2z(-x2yz3). 2xy Câu 4: Cho 2 đa thức: A = -7x2 - 3y2 + 9xy - 2x2 + y2, B = 5x2 + xy – x2 – 2y2 a) Thu gọn 2 đa thức trên. b) Tính C = A + B. c) Tính C khi x = -1 và y = - Câu 5: Tìm hệ số a của đa thức A(x) = ax2 + 5x – 3, biết rằng đa thức có 1 nghiệm bằng . Câu 6: Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5 cm , BC = 8 cm. Kẻ AH vuông góc với BC (HBC) a) Chứng minh: HB = HC và = b) Tính độ dài AH ? c) Kẻ HD vuông góc AB (DAB), kẻ HE vuông góc với AC (EAC). Chứng minh: DE//BC ĐỀ 3: Câu 1: Điểm kiểm tra toán của 1 lớp 7 được ghi như sau:
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính: M(x) + N(x) ; M(x) – N(x)
Đặt P(x) = M(x) – N(x). Tính P(x) tại x = -2
Câu 3: Tìm m, biết rằng đa thức Q(x) = mx2 + 2mx – 3 có 1 nghiệm x = -1 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại H. Kẻ HE vuông góc với BC (EBC). Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I.
Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH
Chứng minh BH là trung trực của AE
So sánh HA và HC
Chứng minh BH vuông góc với IC. Có nhận xét gì về tam giác IBC?
ĐỀ 4: Câu 1:Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
Tính số trung bình cộng.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2: Cho các đơn thức : 2x2y3 ; 5y2x3 ; - x3 y2 ; -x2y3 a) Hãy xác định các đơn thức đồng dạng . b)Tính đa thức F là tổng các đơn thức trên c) Tìm giá trị của đa thức F tại x = -3; y = 2 Câu 3: Cho các đa thức f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 - 2x + 5 g(x) = x5 – x4 + x2 - 3x + x2 + 1 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần. b)Tính h(x) = f(x) + g(x) Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 6cm và NP = 10cm . Tính độ dài cạnh MP Câu 5: Cho tam giác ABC trung tuyến AM, phân giác AD. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với AD tại H, đường thẳng này cắt tia AC tại F, cắt AB tại E. Chứng minh rằng: a) Tam giác AEF cân b) Vẽ đường thẳng BK//EF, cắt AC tại K. Chứng minh rằng: KF = CF c) AE = ĐỀ 5 Bài 1: (2đ) Điểm kiểm tra Toán của một nhóm học sinh lớp 7/1 được ghi lại như sau: 5 6 7 8 4 4 6 9 8 9 8 9 10 8 7 6 8 8 5 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Bài 2: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau: a/ 2x2 – 3x + 7 tại x = 3. b/ x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1 Bài 3: (1,5đ) Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tìm được. a/ b/ Bài 4: (1,5đ) Cho 2 đa thức sau: M(x) = 5x3 – 2x2 + x – 5 và N(x) = 5x3 + 7x2 – x – 12 a/ Tính M(x) + N(x) b/ Tính N(x) – M(x) Bài 5: (1đ) Tìm nghiệm các đa thức sau: a/ 3x + 15 b/ 2x2– 32 Bài 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm a) Tính BC. b) Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ tại M Chứng minh : c) Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh: cân. d) Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I. Chứng minh: C, I, Q thẳng hàng.
ĐỀ 6: Bài 1: (2 đ)Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau :
10
8
8
4
7
6
8
7
9
10
8
6
5
4
7
9
5
8
6
5
8
9
10
7
8
10
8
7
7
5
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
Tính số trung bình cộng ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Bài 2: (1.5 đ) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của mỗi đơn thức thu gọn sau: a) b) Bài 3: (1 đ) Thu gọn và tính giá trị của đa thức sau: P= tại x= ; y = –1 Bài 4: (1.5 đ) Cho hai đa thức : A(x) = B(x) = a) Tính A(x) + B(x) b) Tính A(x) – B(x) Bài 5: (1 đ) Tìm nghiệm các đa thức sau : a) P(x) = b) Q(x) = Bài 6: (3 đ)Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6 cm; AC=8 cm
Tính độ dài cạnh BC và so sánh các góc của tam giác ABC
Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD. Chứng minh tam giác BCD cân.
Gọi K là trung điểm của BC, đường thẳng DK cắt AC tại G. Tính độ dài GC.
ĐỀ SỐ 7: Bài 1: (2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ II môn toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau:
6
9
8
7
7
10
5
6
7
6
9
3
6
10
8
10
6
7
8
6
5
8
7
7
8
10
8
6
9
8
5
7
7
7
4
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. b. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức (a là hằng số khác 0).
Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của A. b) Tìm bậc của đơn thức A.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức: và
Tính rồi tìm nghiệm của đa thức .
Tìm đa thức sao cho .
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, đường trung tuyến CM.
Cho biết BC = 10cm, AC = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BM.
Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC.
Chứng minh rằng ΔMAC = ΔMBD và AC = BD.
Chứng minh rằng AC + BC > 2CM.
Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho . Gọi N là giao điểm của CK và AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh rằng: CD = 3ID.