PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS THANH THÙY MÔN TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2020-2021
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho . Số đối của là:
A. B. C. D.
Câu 2: Tỉ số phần trăm của và là:
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị của là
A. 90 B. C. D.
Câu 4: Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.
Câu 5: Nếu thì giá trị của là:
A. B. C. hoặc D. Một kết quả khác.
Câu 6: Ba phần tư của một giờ bằng:
A. 30 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 0,75 phút
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
Câu 8: Hỗn số viết dưới dạng phân số là:
Câu 9: Phân số nào sau đây là tối giản:
A) B) C) D)
Câu 10: Giá trị của biểu thức là:
A) B) C) D)
Câu 11: Phân số nào là phân số thập phân:
A. B. C. D.
Câu 12: Số nào là bội của 6:
A. 2 B. 3 C. -1 D. -12
Câu 13: Kết quả so sánh hai phân số và là:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho và là hai góc phụ nhau. Biết. Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 15: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy?
Câu 16: Cho b là số nguyên dương. Tích nào dưới đây là một số nguyên âm?
A. 3.b. B. b.1. C. (–3).b. D. b.0.
Câu 17: Biết rằng –2 là một ước của số nguyên b khác 0. Vậy số nào dưới đây cũng là ước của b?
A. –4. B. 2. C. 4. D. –6.
Câu 18: Tích 4.(–5) bằng tích nào dưới đây?
A. (–5).4. B. (–4).( –5). C. (–1 + 3).5. D. 4.5.
Câu 19: Cho a, b, c là các số nguyên. Tích a.(b – c) bằng
A. ab – c. B. b –ac. C. ab – bc. D. ab – ac.
Câu 20: Phân số “Ba phần âm năm” được viết là
A. . B. . C. . D..
Câu 21: Phân số bằng phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Số nguyên b nào dưới đây thỏa mãn ?
A. b = –3. B. b = 0. C. b = –2. D. b Z.
Câu 24: Cho c, d, n là các số nguyên, n khác 0. Hiệu bằng
A. . B. . C. c – d. D. .
Câu 25: Số đối của phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Kết quả của phép chia (với a, b, c là các số nguyên khác 0) là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Viết số thập phân –2,02 dưới dạng phân số thập phân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Góc ABC có hai cạnh là hai tia
A. BA và BC. B. AB và AC. C. AB và BC. D. CA và CB.
Câu 29: Góc bẹt có số đo bằng
A. 900. B. 1000. C. 1800. D. 1500.
Câu 30: Cho biết . Khi đó và gọi là hai góc
A. kề bù. B. phụ nhau. C. bẹt. D. bù nhau.
Câu 31: Hai phân số nếu:
A. B. C. D.
Câu 32: Phân số bằng phân số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Số đối là:
A. B. C. D.
Câu 35: Số nào là số nghịch đảo của phân số ?
A. B. C. D.
Câu 36: Viết phân số dưới dạng số thập phân là:
A. –31,2. B. –3,12. C. 3,12. D. –0,312
Câu 37: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là:
A. -14% B. -7% C. -28% D. -21%
Câu 38: 45 phút bằng bao nhiêu giờ:
A. B. C. D.
Câu 39: Góc vuông có số đo là:
A. 450 B. 900 C. Nhỏ hơn 900 D. 1800
Câu 40: Góc có số đo bằng 1800 còn gọi là:
A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
A |
D |
C |
B |
A |
D |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
B |
A |
D |
C |
B |
C |
C |
Câu |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Đáp án |
B |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
B |
Câu |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
Đáp án |
A |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
D |
Câu |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Đáp án |
A |
B |
D |
B |
B |
C |
B |
D |