Đề bài( Chính thức) HS lựa chọn chỉ một đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho dưới mỗi câu hỏi sau Câu 1: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Nitơ là:
Ni
B. N C. Na D. N2 Câu 2: Nguyên tử khối của Oxi là:
16 đvC
B. 16g C. 32đvC D. 32g Câu 3: Cho CTHH của một số chất như sau: Mg, Na2O, NaOH, O2 , C. Hỏi số đơn chất là bao nhiêu:
1
B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi( O2) .Hỏi khí A có thể là khí nào sau đây?
SO2
B. H2S C. SO3 D. CO2 Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí
CH4
B. CO C. CO2 D. H2 Câu 6: Có thể thu khí nào sau đây bằng cách đặt úp bình:
CH4, H2
B. CO2, SO2 C. H2, CO2 D. CH4, SO2 Câu 7: Hàm lượng sắt (Fe) trong hợp chất nào sau đây lớn nhất:
FeO
B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeCO3 Câu 8: Hợp chất nào sau đây có 75%C và 25%H
CH4
B. C2H4 C. C2H6 D. C4H8 Câu 9. Đốt cháy hết 12g Cacbon thu được tối đa bao nhiêu lít khí CO2( đktc) A.11,2 B. 22,4 C. 33,6 D. 44,8 Câu 10: Muốn điều chế được 14g Canxi oxit (CaO) thì cần dung ít nhất bao nhiêu gam Canxi cacbonat CaCO3
20g
B. 25g C. 50g D.100g Câu 11: Có bao nhiêu nguyên tử các loại trong 2 mol nước (H2O):
12.1023
B. 24.1023 C.36.1023 D. Đáp án khác Câu 12: Công thức hóa học của muối ăn là:
NaOH
B. NaCl C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 13: “ Phản ứng…. là PƯHH trong đó từ một chất ban đầu sinh ra hai hay nhiều chất mới”. Từ còn thiếu trong dấu …. Là:
Thế
B. Hóa Hợp C. Phân hủy D. Cả 3 đán án trên Câu 14: Nước tác dụng được với chất nào sau đây:
Na
B. CaO C. P2O5 D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp ……
Của chất rắn trong chất lỏng
Của chất khí trong chất lỏng
Đồng nhất của chất rắn và dung môi
D. đồng nhất của dung môi và chất tan Câu 16: Độ tan của CuSO4 ở 25oC là 40 g. Số gam CuSO4 có trong 280 g dung dịch CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ này là bao nhiêu:
60g
B. 65g C. 70g D.80g Câu 17: ở 20oC, hòa tan 80g KNO3 vào 190g nước thì được dung dịch bão hòa. Vậy độ tan của KNO3 ở 20oC là:
40,1
B. 44,2 g C. 42,1g D. 43,5g Câu 18: Độ tan của muối KCl ở 100oc là 40g. Nồng độ % của dung dịch KCl bão hòa ở nhiệt độ này là:
26,25%
B. 28,57% C. 29,32% D. 30,21% Câu 19: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan trong nước của các chất khí:
Đều tăng
Có thể tăng, có thể giảm
C. Đều giảm D. Không tang cũng không giảm Câu 20: Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5%
Hòa tan 190g BaCl2 trong 10g nước
Hòa tan 10g BaCl2 trong 190g nước
Hòa tan 100g BaCl2 trong 100g nước
Hòa tan 10g BaCl2 trong 200g nước
Câu 21: Nồng độ mol (CM) của dung dịch cho biết điều gì?
Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
Số gam chất tan có thể hòa tan trong 100 gam nước.
Câu 22: Trộn 100g dung dịch NaCl 20% với 300g dung dịch NaCl 16% thu được dung dịch có nồng độ là
15%
B. 17% C. 18% D.19% Câu 23: Khối lượng CuSO4 có trong 250ml dung dịch CuSO4 2M là bao nhiêu:
80g
B. 160g C. 500g D. Đáp án khác Câu 24. Ở 20oC hòa tan 110g Na2SO4 trong 200g nước thì thu được dung dịch bão hòa. Vậy độ tan của Na2SO4 ở 20oC là: A. 35,48g B. 55g C. 45g D. Đáp án khác Câu 25. Cho các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Na2O, NaNO3. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Có 4 chất là oxit B.Có 2 chất là muối C. Có 1 chất là axit D.Có 1 chất là Bazơ Câu26. Phân tử khối của Fe(OH)3 là bao nhiêu đvC: A. 75 B. 107 C. 219 D. Dáp án khác Câu 27: Cho 1,12 lít khí H2 đi qua 8g bột CuO nung nóng. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn. Giá trị của m là
0,64
B. 6,4 C. 0,72 D. 7,2 Câu 28: Phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđro?
Cu + HCl
CaO + H2O
Fe + H2SO4
CuO +HCl
Câu 29: Pha thêm 20g nước vào 80g dung dịch NaCl 15% thì dung dịch thu được có nồng độ là:
14%
B. 13% C. 12% D. 11% Câu 30: Thể tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch có nồng độ 0,1M là:
18 lít
B. 16 lít C. 17 lít D. 19 lít
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (100 điểm) ĐỀ 1 KIỂM TRA CUỐI KÌ HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2020-2021 Từ câu 1 đến câu 10: mỗi câu đáp án đúng 4đ Từ câu 11 đến câu 30: Mỗi câu đúng 3đ