KT CUỐI KÌ II MÔN HÓA

Thứ năm - 05/08/2021 15:03
KT CUỐI KÌ II MÔN HÓA
Phòng GD-ĐT Thanh Oai
Trường THCS Thanh Thùy
Họ Tên HS: .......................
Lớp:...................................
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Hóahọc 9
Năm học 2020-2021
( Thời gian làm bài 45 phút)
 
  Điểm



 
Lờiphêcủacôgiáo  
         
Đềbài
Phần I: Trắc nghiệm: (5đ)
Khoanh vào đáp án đúng nhất  trong mỗi câu hỏi sau:
1. Chất nào sau đây là công thức hóa học của muối ăn
A   NaOH            B. NaCl             C. NaClO              D. NaNO3
2. Chất nào sau đây tác dụng được với Na?
A. C2H5OH        B. CH3COOH     C.CH3CH2COOH       D. Cả 3 đáp án trên
3. Kim loại nào không tác dụng với khí oxi
A. Ag, Au        B. K, Na, C. Al,Fe                 D. Cu,Zn
4. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng đạm ( N) cao nhất?
A. CO(NH2)2            B. NH4Cl       C. NH4NO3            D. (NH4)2SO4
5. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp khí oxi hoặc không khí như thế nào:
A. Vừa đủ            B. Thiếu          C.            D.Thế nào cũng được
6. Khí metan có nhiều ở đâu?
A. Trong các mỏ khí               B. Trong các mỏ dầu           
C. Trong các mỏ than  D. Tất cả các đáp án trên
7. Cho các khí sau: CH4; H2; O2; Cl2. Hỏi có mấy cặp chất tác dụng được với nhau
A.1               B. 2C. 3            D. 4
8. Thông tin nào sai khi nói về dầu mỏ
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen
B. Dầu mỏ là một hỗn hợp phức tạp của nhiều loại hidrocacbon
C.Dầu mỏ nhẹ hơn nước và tan vô hạn trong nước
D. Dầu mỏ là nguồn nhiên liệu quan trọng trong đời sống và sản xuất
9.  Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ ?
A. Trạng thái( rắn, lỏng, khí)         B. Màu sắc
C. Độ tan trong nước                   D. Thành phần nguyên tố
10.Hãy chọn câu đúng ?
A. Phi kim dẫn điện tốt              C. Phi kim chỉ tồn tại ở 2 trạng thái rắn, khí   
B. Phi kim dẫn nhiệt kém                D. Phi kim dẫn nhiệt tốt
Phần II. Tự luận (5đ)
Câu 1( 1,5đ) : Giải thích mục đích của mỗi việc làm sau
a)Tạo các hàng lỗ trong các viên than tổ ong
b) Quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa
c) Đậy bớt cửa lò khi ủ bếp than
Câu2 (1,5đ): Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau
Etilen   →  Rượu etylic  →    Axit axetic  →     etyl axetat
Câu3(2đ):
             Đốt cháy hoàn toàn 1 lít rượu eylic 920 ( cồn 920). Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng và thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là d = 0,8g/ml, coi thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



HƯỚNG DẪN CHẤMKIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Hóahọc 9
Nămhọc: 2020-2021

Phần I: (5đ). Mối đáp án đúng được 0,5 đ
1B-2D-3A-4A-5A-6D-7C-8C-9D-10B
Phần II:
Câu 1( 1,5đ): mối giải thích đúng được 0,5đ
  1. Tạo lỗ ở viên than tổ ong là để tăng diện tích tiếp xúc giữa than và khí oxi, (không khí) giúp than cháy nhanh, cháy hết
  2. Quạt gió vào bếp lò khi nhóm bếp nhằm cung cấp khí oxi(không khí) giúp sự cháy diễn ra thuận  lợi
  3. Đậy bớt cửa lò khi ủ bếp là là giảm tối đa lượng oxi đi vào bếp nhằm duy trì sự cháy ở mức tối thiểu hoặc giúp giảm nhiệt lượng khi không có nhu cu sử dụng và tiết kiệm được nhiên liệu
Câu 2(1,5đ): Mỗi PTHH viết đúng, đủ điều kiện( nếu có) được 0,5đ

C2H4  + H2Oaxit       C2H5OH
C2H5OH     + O2Men giấm    CH3COOH + H2O
                                           H2SO4đ, t0
CH3COOH + C2H5OH                             CH3COOC2H5   + H2O
Câu 3(2đ): Tính được
  • Thể tích rượu etylic là:  920 ml            0,25đ
  • Khối lượng rượu etylic là:  736 (g)       0,25đ
  • Số mol rượu là : 16 mol                        0,25đ
  • PTHH:
  • Số mol oxi = 48 mol                            0,25đ
  • VO2 =  1075,2 (l)                                  0,5đ
  • VKK = 5376 (l)                                     0,5đ

















 
Phòng GD-ĐT Thanh Oai
Trường THCS Thanh Thùy
Họ Tên HS: ...........................
Lớp:........
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Hóahọc 8
Năm học 2020-2021
( Thời gian làm bài 45 phút)
 
         
Điểm



 
Lời phê của cô giáo
Đềbài
Phần I: Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1(3đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất  trong mỗi câu hỏi sau:
1. Nhóm các chất nào sau đây được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
A   Khôngkhí, nước                          B. KMnO4, KClO3
C. CaCO3, Ca(OH)2                            D. CO2, H2O
2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở điều kiện thường?
A. Zn                  B. Mg                  C. Na                  D. Cả 3 đáp án trên
3. Đốt cháy hết 22,4 lít khí H2 (đktc) sẽ thu được bao nhiêu gam nước
A. 18                   B. 22,4C. 36                           D. Đápánkhác
4. Ở 20oC hòa tan 110g Na2SO4 trong 200g nước thì thu được dung dịch bão hòa. Vậy độ tan của Na2SO4  ở 20oC là:
A. 35,48g                  B. 55g            C. 45g                    D. Đáp án khác
5. Cho các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Na2O, NaNO3. Khẳng định nào sau đây đúng:
 A. Có 4 chất là oxit                                 B.Có 2 chất là muối
    C. Có 1 chất là axit                                 D.Có 1 chất là Bazơ
6.  Phân tử khối của Fe(OH)3 là bao nhiêuđvC:
A.   75            B. 107                  C.  219        D. Dáp án khác
Câu 2(1đ):Ghép thông tin ở cột A và B cho phù hợp
 
Cột A Cột B KếtQuả
  1. Dung dịch
  1. Là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
1...............
  1. Dung môi
  1. Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
2...............
  1. Dung dịch bão hòa
  1. Là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch
3..............
4 .Dungdịch chưa bão hòa
  1. Là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
4................

Phần II. Tự luận (6đ)
Câu 1( 2đ) : Gọi tên mối chất có CTHH sau: CaCO3 ; HCl ; CuO ; SO2 ; Ba(OH)2; H2SO4 ; ZnCl2 ; Al2(SO4)3
Câu2 (2đ): a) Côcạn 400ml dung dịchNaClnồngđộ a M thuđược 5,85g NaCl. Tính a?
b) Hòa tan 15g MgCl2 vào 105g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.

Câu3(2đ):
Có bao nhiêu gam CuSO4 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 300g dung dịch CuSO4 bão hòa từ 25oC xuống 10oC. Biết độ tan của CuSO4 ở 2 nhiệt độ này lần lượt là 40g và 17,4 g
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤMKIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Hóahọc8
Nămhọc: 2020-2021
Phần I: Trắcnghiệm (4đ)
Câu 1(3đ): Mỗi đáp án khoanh đúng được 0,5đ
1B – 2C - 3A – 4B – 5D – 6B
Câu 2(1đ): Mỗi kết quả ghép đúng được 0,25đ
1B-2C-3A-4D

Phần II: Tựluận
Câu 1(2đ) : Gọi đúng tên mối chất được 0,25đ
Câu 2( 2đ)
  1. nNaCl = 5,85 : 58,5 = 0,1 mol                      0,5đ
CM(NaCl)   =  a  =  0,1 : 0,4 = 0,25 M             0,5đ
  1. mdd = 15+105 = 120 g                            0,5đ
C%MgCl2 = 15.100: 120 = 12,5%                    0,5đ
Câu 3( 2đ)
  • Tính được khối lượng nước và khối lượng CuSO4trong 560g dd bão hòa    1đ
mH2O = 400g          mCuSO4 = 160g
  • Tính được khối lượng chất tan có trong dd ở 10oC
mCuSO4 = 69,6g  0,5đ
  • Tính được khối lượng CuSO4 kết tinh: 160 – 69,6 = 90,4 g                  0,5đ
( HS strình bày cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)


 

Nguồn tin: Giáo viên: Nguyễn Thị Mơ

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Vun đắp ước mơ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây