Unit 4 - Chuyên sâu Tiếng Anh lớp 8 (GV)

Thứ bảy - 31/07/2021 16:45
DẠY HỌC MỚI
DẠY HỌC MỚI
UNIT04. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
(PHONG TỤC VÀ TRUYỀN THỐNG CỦA CHÚNG TÔI)


BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Hoàn thành những câu sau với động từ khuyết thiếu “should” hoặc “shouldn’t”.
  1. You ________stay up too late because it’s not good for your health.
  2. No one ________ be late for school tomorrow because we will have an exam.
  3. I think there _________ a garbage dump in front of the restaurant.
  4. You ___________ go for a check-up regularly.
  5. I think you _________ be more tactful.
  6. __________you have any questions, please write me an email.
  7. What ____________ I do to learn better?
  8. My father thinks that I __________be so into computer games.
  9. The candidates_________ be here before 10am, or they will be disqualified.
  10. You _______learn about some cultural features of the country you are going to visit.
  11. Mary ___________take any pills befor seeing the doctor.
  12. __________James apply for the job at this company? Yes, he should.
  13. How much time __________ I spend on this task?
  14. Old people _______work too hard. They need an abundance of time to relax.
  15. Parents_________ let their children expose to smartphones at an early age.
 
  1. shouldn’t.       Bạn không nên thức quá khuya vì nó không tốt cho sứckhỏe.
  2. should.            Không ai nên đi học muộn ngày mai vì sẽ có một bài kiểm tra.
  3. shouldn’t                  Tôi nghĩ rằng không nên có một đống rác trước cửa nhà hàng.
  4. should             Bạn nên đi khám tổng quát thường xuyên.          
  5. Should            Tôi nghĩ bạn nên cẩn trọng hơn
  6. Should                 Nếu bạn có câu hỏi nào, vui lòng viết cho tôi một lá thư. Lưu ý: Câu này là cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1. “Should” thay thế cho “if”
  7. should             Tôi nên làm gì để học tốt hơn
  8. shouldn’t        Bố tôi nghĩ rằng tôi không nên quá đam mê trò chơi điện tử
  9. should             Những ứng viên nên có mặt ở đây trước 10 giờ sáng, không thì họ sẽ bị loại
  10.  should                 Bạn nên học về một số nét văn hóa của quốc gia mà bạn chuẩn bị ghé thăm
  11.  shouldn’t   Mary không nên uống thuốc trước khi cô ấy gặp bác sĩ
  12.  Should                James có nên xin việc ở công ty này không? Có, anh ấy nên
  13. should                  Tôi nên làm bao nhiêu thời gian cho nhiệm vụ này?
  14. shouldn’t    Người già không nên làm việc quá vất vả. Họ cần rất nhiều thời gian để nghỉ ngơi
  15.  shouldn’t   Bố mẹ không nên để con tiếp xúc với điện thoại từ nhỏ

Bài 2: Dựa vào những từ cho sẵn, viết câu hoàn chỉnh với “should” hoặc “shouldn’t”.
  1. You/ go/ to/ see/ doctor/ regularly.                                                                    …………………………………………………………………………
  2. Which dress/ I/ wear/ today?                                                                              …………………………………………………………………………
  3. The teacher/ think/ Jim/ study/ harder.                                                                         …………………………………………………………………………
  4. The boys/ not/ climb up/ the wall.                                                                      …………………………………………………………………………
  5. I/ watch TV/ go out/ with/ friends/ now?                                                            ………………………………………………………………………...
  6. If/ Jim/ be/ sick, he/ stay/ home.                                                                                   …………………………………………………………………………
  7. How much/ water/ we/ drink/ everyday?                                                            …………………………………………………………………………
  8. What/ I/ not/ do/ at/ Chinese restaurant?                                                            ………………………………………………………………………….
  9. You/ inform/ your parents/ before/ you/ go.                                                                 …………………………………………………………………………..
  10. Josh/ not/ devote/ all/ his free time/ to/ playing/ games.                                      ……………………………………………………………………………
 
  1. You should see the doctor regularly
  2. Which dress should I wear today?
  3. The teacher thinks that Jim should study harder.
  4. The boy shouldn’t clim up the wall.
  5. Should I watch TV or go out with friends now?
  6. If Jim is sick, he should stay at home.
  7. How much water should we drink every day?
  8. What shouldn’t I do at Chinese restaurant?
  9. You should inform your parents before you go
  10. Josh shouldn’t devote all his free time to play games.

Bài 3: Chuyển những câu sau thành câu đưa ra lời khuyên với “should” hoặc “shouldn’t”.
Ex: They wear formal clothes when attending the conference.
  • They should wear formal clothes when attending the conference.
  1. Parents instill in their children a respect for their country’s tradition and culture.
…………………………………………………………………………..............
  1. Everyone goes home for a family reunion regularly.
…………………………………………………………………………………..
  1. You travel more to broaden your horizon.
…………………………………………………………………………………..
  1. What does Jim do to study better?
……………………………………………………………………………………
  1. We don’t go to on our vacation because it’s very far from our location.
………………………………………………………………………………….
  1. They are never rude to other people.
…………………………………………………………………………………..
  1. You pay more attention to what your parents say.
………………………………………………………………………………….
  1. Whenever you go, you pay close attention to the manner and etiquettes there.
…………………………………………………………………………………
=>
  1. Parents should instill in their children a respect for their country’s tradition and culture.
  2. Everyone should go home for a family reunion regularly.
  3. You should travel more to broaden your horizon.
  4. What should Jim do to study better?
  5. We shouldn’t go to on our vacation because it’s very far from our location.
  6. They should pay more attention to what your parents say.
  7. Wherever you go, you should pay close attention to the manner and etiquetters there.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
  1. I __________do the laundry every2 days
  2. You __________ stay out too late.
  3. You ___________ break the class’s rule
  4. My mother doesn’t want me to arrive home late, so I __________ leave now.
  5. Those boys ___________ finish their homework before going out.
  6. Jim ___________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.
  7. Passengers___________ use phones on the plane.
  8. You __________ be late for school tomorrow.
  9. Children _______________ be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.
  10.  I ____________ be home before dinner.
  11.  Students_________ talk during the exam.
  12.  You ____________ cheat in a test.
  13.  There _____________ be someone upstairs. I can hear the noise.
  14.  We _____________ give up on what we are doing.
  15.  You __________ let strangers enter the house while I’m not in.
 
  1. must                    Tôi phải làm công việc giặt giũ hai ngày một lần.
  2. mustn’t              Bạn không được ở bên ngoài quá muộn.
  3. mustn’t              Bạn không được phá vỡ luật lệ của lớp.
  4. must                    Mẹ tôi không muốn tôi về nhà quá muộn, vậy nên tôi phải rời đi bây giờ.
  5. must                    Những cậu bé đó phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi ra ngoài.
  6. must               Jim phải hoàn thành bài luận văn hôm nay bởi vì anh ấy sẽ rất bận ngày mai.
  7. mustn’t              Hành khách không được sử dụng điện thoại trên máy bay.
  8. mustn’t              Bạn không được đi học muộn ngày mai.
  9. must                    Trẻ em phải được đi kèm bởi người lớn khi đi thăm những nơi nguy hiểm.
  10.  must                   Tôi phải về nhà trước bữa tối.
  11.  mustn’t Học sinh không được nói chuyện trong giờ kiểm tra.
  12.  mustn’t Bạn không được gian lận trong bài kiểm tra.
  13. must                    Phải có ai đó ở trên tầng. Tôi có thể nghe thấy tiếng ồn.
  14.  mustn’t Chúng ta không được từ bỏ thứ chúng ta đang làm.
  15. mustn’t          Bạn không được để kẻ lạ mặt vào nhà khi tôi không có ở nhà.
Bài 5: Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyết thiếu “must“hoặc “have to” và động từ trong ngoặc.
  1. I have tolearn Japanese. I need itmy job.
  2. I mustlearn Japanese. I love it.
  3. I must wake up early tomorrow.I want to watch the sunrise.
  4. I have to wake up early tomorrow. I have a meeting early in the morning
  5. I must wear a black dress because I want to look good.
  6. I have to wear a black dress because that is the requirement of my company.
  7. I have to go home now because it’s too late.
  8. I must go home now because I have a lot to do.
  9. I mustgo to see my friend because I miss her.
  10. I have to go to see my classmate because we work on the same project.
  11. You have to wear a tie in the company. It‘s one of their rules.
  12. I have to go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.
  13. I must work harder. I want to be successful.
  14. This room is mess, Imustfind time to clean it!
  15. You really have to stop driving so fast or you’ll have an accident!

Giải thích:
-“must”: dùng với nghĩa bắt buộc mang tính chủ quan, từ phía người nói
-“have to”: cũng mang nghĩa bắt buộc nhưng mang tính khách quan, do luật lệ hay các yếu tố bên ngoài quyết định

Bài 6: Điền động từ khuyết thiếu “mustn’t” hoặc “don’t have to“ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
  1. You _______________pick me up tomorrow. I will take a taxi.
  2. Look at that sign! You ___________ walk on the grass.
  3. You __________ blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.
  4. You __________ be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.
  5. I ____________ prepare dinner because we will eat out tonight.
  6. You _________ leave any rubbish here. It is forbidden.
  7. You __________ let anyone know that. It is a big secret.
  8. You __________ come early tomorrow because the event will start late.
  9. You __________ park your car here. There is a”No parking sign”
  10.  We don’t have much money left. We _____________ waste anymore.
  11.  They __________ forget their homework at home.
  12.  I ____________ do the housework because I have a maid do it for me.
  13. They ____________ break the rule that way. It is unacceptable.
  14.  I ____________ use the computer after 11pm because my mother doesn’t allow me to.
  15.  You __________ buy that book. I will lend you mine.
 
  1. don’t have to Bạn không phải đón tôi vào ngày mai. Tôi sẽ bắt taxi
  2. mustn’t                    Nhìn tấm biển! Bạn không được bước trên cỏ
  3. mustn’t          Bạn không được đổ lỗi cho ai đó về lỗi lầm của mình. Bạn phải có trách nhiệm với bản thân
  4. mustn’t           Bạn không được  vắng mặt ở lớp vào ngày mai vì cô giáo sẽ kiểm tra sự có mặt của bạn
  5. don’t have to Tôi không phải chuẩn bị bữa tối vì chúng tôi sẽ đi ăn bên ngoài tối nay.
  6. mustn’t          Bạn không được để rác ở đây. Nó bị cấm   
  7. mustn’t          Bạn không được để ai biết về nó. Đó là một bí mật lớn
  8. don’t have to Bạn không phải đến sớm ngày mai vì sự kiện sẽ bắt đầu muộn
  9. mustn’t          Bạn không được đỗ xe ở đây. Có một cái biển “Không đỗ xe”
  10.  mustn’t      Chúng ta không còn nhiều tiền. Chúng ta không được lãng phí chút nào nữa.
  11. mustn’t       Họ không được quên bài tập về nhà  ở nhà.
  12.  don’t have to      Tôi không phải làm việc nhà vì tôi có một người giúp việc để làm nó cho tôi.
  13.  mustn’t      Họ không được phá vỡ luật lệ với cách đó. Như vậy không chấp nhận được.
  14.  mustn’t      Tôi không được sử dụng máy tính sau 11 giờ đêm vì mẹ tôi không cho phép.
  15.  don’t have to      Bạn không phải mua cuốn sách đó. Tôi sẽ cho bạn mượn.

Giải thích:
    mustn’t:   dùng với nghĩa cấm đoán, không được làm gì.
“don’t have to”:  dùng với nghĩa không bắt buộc làm gì


Bài7.  Đánh dấu (V) trước câu đúng, đánh dấu (x) trước câu sai và sửa lại cho đúng
  1. It’s raining outside. Tim has to take his umbrella.            ___
………………………………………………………
  1. I can give you a hand. So you mustn’t do it alone.           ___
………………………………………………………..
  1. They mustn’t be hurry because the film starts late.           ___
………………………………………………………..
  1. You must stop at the red light.             ___
……………………………………………………….
  1. Tomorrow is Monday but I mustn’t go to work.              ___
………………………………………………………
  1. I am short-sighted so I must wear glasses.               ___
…………………………………………………………
  1. You mustn’t smoke here. There are a lot of children around you.       ___
………………………………………………………………………
  1. Everyone have to bey the school’s rules.       ____
……………………………………..................
  1. It is warm today so we mustn’t wear thick coat.     ____
………………………………………………….
  1.  My father will buy me a bike so I don’t have to walk to school any more. ___
……………………………………………………………………………….
  1. (v)     câu đúng
  2. Lỗi sai: “mustn’t” sửa “don’t have to”,giải thích:  dùng với nghĩa không bắt buộc làm gì: “Tôi có thể giúp bạn một tay. Bạn không cần phải làm việc một mình”
  3. Lỗi sai: “mustn’t” sửa “don’t have to”,  giải thích : “Họ không cần phải vội vã vì bộ phim bắt đầu muộn”
  4. Lỗi sai: “must” sửa “have to”,giải thích: “have to“ cũng mang nghĩa bắt buộc nhưng mang tính khách quan, do luật lệ hay các yếu tố khách quan quy định.
  5. Lỗi sai: “mustn’t” sửa “don’t have to”, giải thích: “Mai là thứ Hai nhưng tôi không phải đi học”
  6. Lỗi sai: “must” sửa ‘have to”
  7. (v)     câu đúng
  8. Lỗi sai: “have to” sửa “has to”, giải thích: Chủ ngữ trong câu là đại từ bất định “everyone “ nên động từ chia số ít, “have to“ phải chia thành “has to“.
  9. Lỗi sai: “mustn’t” sửa “don’t have to”, giải thích: “Trời hôm nay ấm nên chúng tôi không cần phải mặc áo khoác dày.
  10. (v)     câu đúng

BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO.
Bài 8: Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyêt thiếu “should” hoặc “shouldn’t” và những động từ cho sẵn.
talk discuss be be
try break wear thank
 
  1. You _________your host for taking care of you when you stayed.
  2. You _________ with your mouth full.
  3. Our teacher always reminds that we ____________ punctual.
  4. You __________ the local specialities when you visit a foreign place.
  5. It is a tough question. I think we_________ and work out a solution together.
  6. This year, _________ we ________ with tradition and go travelling on Tet holiday?
  7. Tourists___________ short clothes when they visit such places as temple or mausoleum.
  8. I am going to travel by plane next week. My mother says that my luggage __________ so heavy.

=>
 
  1. should thank. Bạn nên cảm ơn chủ nhà vì đã chăm sóc bạn lúc bạn ở đó.
  2. shouldn’t talk. Bạn không nên nói chuyện khi miệng còn đồ ăn.
  3. should be. Giáo viên của chúng tôi luôn nhắc nhở rằng chúng tôi nên đúng giờ
  4. should try. Bạn nên thử những đặc sản địa phương khi bạn thăm quan một nơi nào đó.
  5. should discuss. Đây là một câu hỏi khó. Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận và tìm ra cách giải quyết cùng nhau.
  6. Should- break. Năm nay chúng ta có nên phá vỡ truyền thống và đi du lịch trong dịpTết không?
  7. shouldn’t wear. Khách du lịch không nên mặc quần áo ngắn khi tham quan những nơi như đền hay lăng.
  8. shouldn’t be. Tôi chuẩn bị đi du lịch bằng máy bay tuần sau. Mẹ tôi bảo rằng hành lý của tôi không nên quá nặng.

Bài 9: Dựa vào thông tin cho sẵn trong bảng, viết câu với động từ khuyết thiếu “should” hoặc “shouldn’t” để diễn tả những điều nên/ không nên làm gì khi sống ở Nhật Bản.
Do’s Don’ts
  1. Be on time
  1. Pass food from one pair of chopsticks to the other.
  1. Bring your Business Card
  1. Brings outside food into restaurants
  1. Say “ itadikimasu” before eating ,especially if you’re  being treated
  1. Use the phone in trains and elevators
  1. Make loud gulping noises when drinking
  1. Drink or eat while walking
  1. Cover your mouth with your other hand when using toothpick.
  1.  Use your chopsticks to point at somebody.

 When you are in Japan
  1. You should be on time
  2. You shouldn’t pass food from one pair of chopsticks to the other.
  3. You should bring your business card.
  4. You shouldn’t bring outside food into restaurants.
  5. You should say “Itadikimasu” before eating ,especially if you’re  being treated.
  6. You shouldn’t usethe phone in trains and elevators.
  7. You should make loud gulping noises when drinking
  8. You shouldn’t drink or eat while walking
  9. You should cover your mouth with your other hand when using toothpick.
  10.  You shouldn’t use your chopsticks to point at somebody.

Bài 10: Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của “must, have to, has to"
  1. Students___________ look at their notes while they are taking the exam.
  2. My mother has a terrible headache so she __________ stop working today.
  3. There is an accident and the traffic is blocked. We _________ to stay here for a while.
  4. You ____________ do that, Marry, I’ll do it later.
  5. He __________ wait in line like anyone else
  6. You __________ light a naked flame near the gas station.
  7. While operating a motor vehicle, you ___________ drink and drive.
  8. You __________ skip classes too often or you will not pass the final exam.
  9. They _________ work hard and earn a lot of money. They want to move to a larger apartment.
  10. Mr. Smith ____________ drive to work because his company is near his house.
=>
  1. mustn’t.      Học sinh không được nhìn vào những ghi chép của họ khi học đang làm bài kiểm tra.
  2.  has to        Mẹ tôi bị đau đầu nặng , vậy nên bà phải ngừng làm việc hôm nay.
  3. have to       Có một vụ tai nạn nên giao thông bị chặn lại. Chúng tôi phải ở đây một lúc.
  4. don’t have to       Bạn không cần phải làm điều đó. Tôi sẽ làm sau.
  5. has to                   Anh ấy phải đợi trong hàng như những người khác.
  6. mustn’t       Bạn không được châm lửa gần một trạm xăng.
  7. mustn’t       Khi đang chạy một phương tiện giao thông, bạn không được uống rượu rồi lái xe.
  8. mustn’t       Bạn không được bỏ học quá nhiều, nếu không thì bạn sẽ không qua kỳ thi cuối.
  9. must           Họ phải làm việc chăm chỉ và kiếm nhiều tiền. Họ muốn chuyển tới một căn hộ lớn hơn.
  10.  doesn’t have to   Ông Smith không cần phải lái xe đi làm vì công ty của ông ấy gần nhà.

Giải thích
  • “ must” dùng với nghĩa bắt buộc mang tính chủ quan, từ phía người nói
  • “have to” cũng mang nghĩa bắt buộc nhưng mang tính khách quan, do luật lệ hay các yếu tố bên ngoài quy định.
  • “ mustn’t” dùng với nghĩa cấm đoán, không được làm gì.
  • “don’t have to” dùng với nghĩa không bắt buộc làm gì.

Bài 11: Khoanh tròn vào đáp án đúng
VIETNAMESE CELEBRATION FOR LONGEVITY CUSTOM
In Vietnam, People count each passing year in a person’s life with increasing esteem and respect from their family and neighborhood. Formerly, at the age of 40 one was (1) ________ for being an old man or woman. According to village customs, a man of 50 is to be honored as an old man.Old men stop working and are no longer village officials. (2) _________, they are still invited to festivals and to sears in the communal house. In the festival, they are seated honor ably on the red-bordered (3) ___________. Showing (4) _______ and esteem for the elderly is a (5) ___________that remains today. Nowadays, when grandfathers or parents reach the ages of 70, 80, 90, their children and grandchildren origanize ceremonies for (6) ___________which are generally held on birthdays or during the spring days during Tet.
  1. A. honor         B. honored           C. consider           D. considered
  2. A. Moreover   B. But                  C. Although         D. However
  3. A. curtains     B. mats                 C. sofas                D. carpets
  4. A. respects     B. respect             C. respective        D. respectful
  5. A. tradition    B. culture             C. custom             D. lifestyle
  6. A. longevity   B. length               C. age                             D. life
 
  1. B. honored: tôn kính
  2. D. However. Giải thích: Dùng liên từ ‘however’ để nối 2 câu có ý nghĩa đối lập.
  3. B. mats: cái chiếu, A. curtain: rèm, C. sofa: ghế sô pha , D. carpet: thảm
  4. A. respect (n) sự tôn trọng
  5. A. tradition: truyền thống, B. văn hóa, C.  phong tục, D  phong cách sống
  6. A. longevity: sự trường tồn, trường thọ

Bài12. Đọc đoạn văn dưới đây và điền T(True) trước câu có nội dung đúng với nội dung bài đọc, điền F(False) trước câu có nội dung sai với nội dung bài đọc.
Traditional Vietnamese customs and habits have been formed time to time for thousands of years. This creates a long – lasting culture. Despite the domination of Chinese and other powers, Vietnamese people still remains their unique cultural identity.
In the course of development, customs and habits are indipensable spiritual field in Vietnamese culture. It is the original cultural values of the country strongly that define the identity and the long-lastingness of culture in Vietnam. In the entire history of Vietnam, Vietnamese culture is the combination of native culture, cultural exchange with China, Asian region and western countries. However, with a firm native culture, Vietnamese people keep their culture away from being assimilation, and “Vietnamizing” those cultural features instead. Vietnam culture is characterized by a series of unique customs and habits such as worshiping ancestors, chewing betel, and other customs in traditional ceremonies like funeral ceremony, long –life ceremony, etc. These customs and habits are associated with community of villages. Vietnam is a country of festivals, especially in spring. There are several famous festivals featuring Vietnamese culture like Tet Nguyen Dan, Tet Nguyen Tieu, Tet Han Thuc, Tet Doan Ngo, Mid-Autumn Festival, etc. Yet, customs and habits of Vietnamese people vary from region to region, and ethnic group to ethnic group.
  1. Vietnam has a long –lasting culture.           ______
  2. Due to the invasions of Chinese and other powers, Vietnamese people hardly remain their unique cultural identity.            _______
  3. Vietnamese culture is the combination of many cultural components.       ____
  4. Vietnamese people build their traditions partly by “Vietnamizing “foreign traditions. _________
  5. Vietnamese customs and habits are related to community of villages.       _____
  6. In Vietnam, festivals are mostly held in spring.
  7. In Vietnam, customs and habits of people are quite the same throughout the country.

=>
1. T.          Dẫn chứng: traditional Vietnamese customs and habits have been formed time to time for thousands of years. This creates a long –lasting culture.
2. F. Dẫn chứng: However, with a firm native culture, Vietnamese people keep their culture away from being assimilation….
3. T. Dẫn chứng: In the entire history of Vietnam, Vietnamese culture is the combination of native culture, cultural exchange with China, Asia region and western countries.
4.T. Dẫn chứng:…..  Vietnamese people keep their culture away from being assimilation, and “Vietnamizing” those cultureal features instead.
5.T.Dẫn chứng: These customs and habits are associated with community of villages.
6.T. Dẫn chứng: Vienam is a country of festivals, especially in spring.
7. F. Dẫn chứng:  Yet, customs and habits of Vietnamese people vary from region to region, and ethnic group to ethnic group.
























 

Nguồn tin: Giáo viên: Nguyễn Trung Kiên

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Vun đắp ước mơ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây