TRƯỜNG THCS THANH THÙY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Câu 1 : Công ước Liên hợp quốc ra đời vào năm nào? A.Năm 1999 B. Năm 1989 C. Năm 1990 D. Năm 1898 Câu 2 : Việt Nam gia nhập vào Công ước Liên hợp quốc năm nào? A. Năm 1999 B. Năm 1989 C. Năm 1990 D. Năm 1898 Câu 3 : Việt Nam là nước thứ mấy gia nhập vào Công ước Liên hợp quốc ? A. Thứ 2 B. Thứ 1 C. Thứ 3 D. Thứ 4 Câu 4 : Xác định công dân nước Việt Nam là : A. Người Việt Nam bỏ quốc tịch Việt Nam, nhập quốc tịch nước ngoài B. Người nước ngoài sang Việt Nam làm việc C. Người có quốc tịch Việt Nam D. Cha quốc tịch Việt Nam, mẹ có quốc tịch Mĩ, con sinh ra có quốc tịch Việt Nam Câu 5 : Hành vi xâm hại quyền trẻ em là: A.Tiêm phòng bảo vệ sức khỏe của trẻ em B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định D. Bắt trẻ em lao động quá sức Câu 6 : Trong những biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào thể hiện quyền và nghĩa vụ học tập của học sinh?
Chăm chỉ vào học tập, ngoài ra không động vào việc gì
Chỉ chăm chú vào học một số môn mình thích
Chỉ học ở trường, không cần học ở nhà và hỏi các bài tập khó
Ngoài giờ học ở trường, cần có kế hoạch tự học ở nhà, lao động giúp cha mẹ, vui chơi giải trí, rèn luyện thân thể
Câu 7: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có nghĩa gì ? A. Thể hiện quyền và bổn phận của mình B. Tôn trọng và quan tâm đến trẻ em vì tương lai của đất nước C. Thể hiện trách nhiệm của công dân D. Thể hiện trách nhiệm của mọi người dân Câu 8: Công ước Liên Hợp Quốc chia làm mấy nhóm quyền? A.2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 9:Đối tượng không phải là công dân Việt Nam là : A. Người Việt Nam phạm tôi bị phạt tù B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn C. Người Việt Nam đã nhập quốc tịch nước ngoài D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên Câu 10 :Hệ thống báo hiệu giao thông đường bộ gồm: A. Tín hiệu đèn, biển báo B. Vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn C. Tường bảo vệ, hiệu lệnh của người điều khiễn giao thông D. Tất cả các ý trên Câu 11:Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ cần: A. Sửa chữa, làm đường B. Hạn chế lưu thông C.Tăng cường xử phạt D.Tuyệt đối chấp hành luật giao thông Câu 12 : An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa? A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm, không được đi học B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để đóng tiền đi học C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học Câu 13: Bạn N cho rằng học chỉ để cho nặng đầu, thà đi làm công ty còn hơn. Em sẽ khuyên bạn N như thế nào A. Khuyên bạn tích cực học tập để trau dồi kiến thức và có cơ hội phát triển B. Mặc kệ bạn C. Khuyên bạn bỏ học đi làm công ty mới kiếm được nhiều tiền D. Không quan tâm vì không liên quan đến mình Câu 14: Bố H mất sớm, một mình mẹ nuôi hai chị em, nhà nghèo nhưng hai chị em Hoà vẫn cố gắng học tập, cuối năm đạt HS giỏi. Em có nhận xét gì về bạn H A. H là người chăm ngoan, học giỏi B. H là người ý thức được mục đích học tập C. H là người siêng năng, kiên trì D. Cả A,B, C Câu 15:Hình tròn, nền màu xanh lam, hình người đang đi bộ màu trắng là biển báo: A. Đường dành cho người đi bộ B. Người đi bộ không được phép đi C. Nguy hiểm cho người đi bộ D. Chỉ dẫn cho người đi bộ Câu 16: Hành vi nào vi phạm an toàn giao thông? A. Không mang vác vật cồng kềnh B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng C. Đi đúng phần đường qui định D. Theo chỉ dẫn dành cho người đi bộ Câu 17: Hành vi nào thực hiện an toàn giao thông ? A. Mang vát vật cồng kềnh B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng C.Tuân thủ luật giao thông D. Chạy xe máy không đội mũ bảo hiểm Câu 18: Trẻ em Việt Nam có những nhóm quyền : A. Quyền sống còn, quyền bảo vệ B. Quyền phát triển , quyền tham gia C. Quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quyền tham gia D. Quyền bảo vệ, quyền tham gia Câu 19:Tổ chức tiêm phòng cho trẻ em là thể hiện nhóm quyền: A. Quyền sống còn B. Quyền bảo vệ C. Quyền phát triển D. Quyền tham gia Câu 20: Được học tập, vui chơi giải trí thuộc nhóm quyền: A. Quyền sống còn B. Quyền phát triển C. Quyền bảo vệ D. Quyền tham gia Câu 21: Được sống và đáp ứng nhu cầu tồn tại thuộc nhóm quyền: A. Quyền sống còn B. Quyền phát triển C. Quyền bảo vệ D. Quyền tham gia Câu 22: Học tập giúp chúng ta: A. Có kiến thức, hiểu biết B. Hiểu biết, phát triển C. Phát triển toàn diện, giúp ích cho mình D. Có kiến thức, hiểu biết, phát triển toàn diện trở thành người có ích cho gia đình và xã hội Câu 23:Bậc học nền tảng trong hệ thống giáo dục Việt Nam là: A. Mầm non C.Trung học phổ thông B. Tiểu học D. Đại học Câu 24:Gia đình có trách nhiệm đối với việc học của con em mình là : A. Cho con đi học B. Nuôi dưỡng trẻ em C. Tạo điều kiện để các em sống D. Tạo điều kiện cho trẻ em hoàn thành nghĩa vụ học tập Câu 25:Thực hiện công bằng giáo dục, miễn học phí cho học sinh tiểu học là trách nhiệm của: A. Nhà nước B. Gia đình C. Nhà trường D. Cơ quan giáo dục Câu 26:Quyền học tập của công dân thể hiện : A. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp B. Học từ bậc mầm non đến sau đại học C. Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời D. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp, Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời Câu 27:Câu ca dao “Dốt đến đâu học lâu cũng biết” nói về điều gì? A. Quyền của công dân B. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân C. Gia đình chăm lo việc học của trẻ em D .Nhà trường tạo điều kiện cho người học Câu 28:Khi có người lạ đến địa phương cư trú xin giấy gì ở địa phương? A.Tạm vắng B. Tạm trú C. Cấp hộ khẩu D. Tạm đến Câu 29:Khi rời khỏi địa phương đi làm ăn xa xin giấy gì ở địa phương? A.Tạm vắng B. Tạm trú C. Cấp hộ khẩu D. Tạm đến Câu 30:Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở được qui định điều mấy hiến pháp 2013? A.22 B. 21 C. 20 D. 23
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN MÔN GDCD 6
Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng được 0,3 điểm. Từ câu 21 đến câu 30 mỗi câu đúng được 0,4 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GDCD 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020- 2021
Từ câu 1 > câu 20 : Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm
Từ câu 21 > Câu 30: Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
8
8
9
10
Đáp án
D
D
D
D
D
D
A
C
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
A
C
B
A
D
D
B
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
D
C
C
B
A
A
B
B
B
TRƯỜNG THCS THANH THÙY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8
Câu 1 (0.25):Quyền sở hữu bao gồm các quyền nào? A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng. C. Quyền định đoạt. D. Cả A,B,C. Câu 2.(0.25)Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là? A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng. C. Quyền định đoạt. D. Quyền tranh chấp. Câu 3.(0.25)Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản được gọi là? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền tranh chấp. Câu 4.( 0,25 đ)Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng, cho được gọi là ? A. Quyền định đoạt. B. Quyền khai thác. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền tranh chấp. Câu 5.(0.25)Chiếm hữu bao gồm ? A. Chiếm hữu của chủ sở hữu. B. Chiếm hữu của người không phải chủ sở hữu. C. Chiếm hữu hoàn toàn và chiếm hữu không hoàn toàn. D. Cả A,B. Câu 6.(0.25đ)Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền tranh chấp. Câu 7.(0.25 đ)Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu tài sản nào? A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng. C. Quyền định đoạt. D. Cả A,B,C. Câu 8(0.25).Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì? A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Mời bạn bè mua pháo. D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo. Câu 9.(0.25đ)Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Sử dụng súng AK để tập huấn quân sự. C. Nhà máy do Bộ Công an quản lý sản xuất pháo hoa để bắn chào mừng dịp tết nguyên đán. D. Cả A,B,C. Câu 10.(0.25đ)Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Sử dụng súng tự chế. B. Cưa mìn để lấy thuốc nổ. C. Dùng dao để đánh nhau. D. Cả A,B,C. Câu 11.(0.25 đ )Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là? A. HIV. B. AIDS. C. Ebola. D. Cúm gà. Câu 12.(0.25đ )HIV/AIDS lây qua con đường nào? A. Quan hệ tình dục. B. Từ mẹ sang con trong quá trình mang thai. C. Dùng chung ống kim tiêm. D. Cả A,B,C. Câu 13. (0.25đ )HIV/AIDS không lây qua con đường nào? A. Giao tiếp : bắt tay, vỗ vai. B. Hiến máu. C. Quan hệ tình dục. D. Dùng chung ống kim tiêm. Câu 14.(0.25 đ )Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV/AIDS bao lâu? A. 10 năm. B. 15 năm. C. 20 năm. . D.Suốtđời
Câu 15.(0.25đ ).Dấu hiệu lâm sàng chính khi mắc HIV/AIDS là? A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể. B. Sốt kéo dài trên 1 tháng. C. Ỉa chảy kéo dài trên 1 tháng. D. Cả A,B,C. Câu 16.(0.25 đ)Tệ nạn nguy hiểm nhất là? A. Cờ bạc. B. Ma túy. C. Mại dâm. D. Cả A,B,C. Câu 17.(0.25 đ ).Tác hại của tệ nạn xã hội là? A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người. B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình. C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc. D. Cả A,B,C. Câu 18. (0.25đ )Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS? A. Ma túy,mại dâm. B. Cờ bạc, rượu chè. C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình. D. Cả A,B,C. Câu 19.(0.25đ )Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là? A. Tử hình. B. Chung thân. C. Phạt tù. D. Cảnh cáo. Câu 20.(0.5 đ)Người nào tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm chiếm đoạt chất ma túy thì bị phạt bao nhiêu năm? A. Từ 1 năm đến 3 năm. B. Từ 3 năm đến 5 năm. C. Từ 2 năm đến 7 năm. D. Từ 2 năm đến 5 năm. Câu 21.(0.5 đ )Pháp luật do nhà nước ban hành, mang tính quyền lực, bắt buộc mọi người phải tuân theo, không phụ thuộc vào sở thích của bất cứ ai thể hiện đặc điểm nào của pháp luật ? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D.CảA,B,C.
Câu 22.(0.5 đ )Tại Hiến pháp và Luật giáo dục đều quy định quyền và nghĩa vụ của công dân điều đó thể hiện đặc điểm nào của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ. C. Tính bắt buộc. D. Cả A,B,C. Câu 23.(0.5 đ )Bản chất pháp luật nước ta là? A. Thể hiện ý chí của giai cấp công nhân. B. Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt Nam trên các lĩnh vực. C. Thể hiện ý chí của nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng. D. Cả A,B,C. Câu 24.(0.5 đ )Pháp luật là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hóa xã hội nói đến nội dung nào của pháp luật? A. Khái niệm pháp luật. B. Vai trò của pháp luật. C. Đặc điểm của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật. Câu 25(0.5 đ ).Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26.(0.5 đ )Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều? A. 11 chương, 120 điều. B. 12 chương, 121 điều. C. 13 chương, 122 điều. D. 14 chương, 123 điều. Câu 27.(0,5 đ)Người ký bản Hiến pháp là? A. Chủ tịch Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Phó Chủ tịch Quốc Hội. Câu 28.(0.5 đ )Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp? A. Giống nhau. B. Không được trùng. C. Không được trái. D. Cả A,B,C. Câu 29.(0.5 đ ) Nội dụng hiến pháp bao gồm ? A. Bản chất nhà nước. B. Chế độ chính trị. C. Chế độ kinh tế. D. Cả A,B,C. Câu 30.(0.5 đ )Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Chính phủ.
ĐÁP ÁN: ĐỀ THI HỌC KÌ II GDCD 8- NĂM HỌC 2020-2021