New words | Meaning | Picture | Example |
aeronautical [,eərə'nɔ:tikəl] adj |
thuộc hàng không | Mr. Smith is an aeronautical engineer. Ông Smith là một kĩ sư hàng không. |
|
alien ['eiljən] (n) |
người ngoài hành tinh | Do you think that aliens really exist? Bạn có nghĩ rằng người ngoài hành tinh thực sự tồn tại không? |
|
astronaut ['æstrənɔ:t] (n) |
phi hành gia | They will send two astronauts into space this year. Họ sẽ đưa hai phi hành gia lên vũ trụ năm nay. |
|
captain ['kæptin](n) |
thuyền trưởng, đội trưởng | He was the captain of the football team at school. Anh ấy là đội trưởng đội bóng ở trường. |
|
crew [kru:] (n) |
đoàn, đội | My sister is one of the flight crew. Chị tôi là một người trong phi hành đoàn. |
|
Galaxy ['gæləksi] (n) |
Giải Ngân Hà | The galaxy contains our solar system. Dải Ngân Hà chứa hệ mặt trời. |
|
Jupiter ['dʒu:pitə] (n) |
sao Mộc | Jupiter is the largest planet in the solar system. Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời. |
|
launch [lɔ:nt∫] (v) |
phóng, mở, khởi đầu | They launched a rocket last year. Họ đã phóng một quả tên lửa năm ngoái. |
|
Mercury [ˈmɝːkjəri ] (n) |
sao Thủy | Jupiter is the smallest planet in the solar system. Sao Thủy là hành tinh bé nhất hệ mặt trời. |
|
Neptune ['neptju:n] (n) |
sao Hải Vương | Neptune is not visible to the naked eye. Sao Hải Vương không thể nhìn thấy bằng mắt thường. |
|
notable ['nəutəbl] (adj) |
đáng chú ý | He made a notable success in the field of business. Anh ấy làm nên thành công đáng chú ý trong ngành kinh tế. |
|
outer space [ˈaʊtər speɪs] |
vũ trụ | Who was the first woman in outer space? Ai là người phụ nữ đầu tiên trong không gian vũ trụ. |
|
particular [pə'tikjulə(r)] (adj) |
cụ thể, riêng biệt | Is there a particular film you like? Có bộ film cụ thể nào bạn thích không? |
|
solar system [ˌsəʊlə ˈsɪstəm] |
hệ Mặt trời | There are eight planets in the solar system. Có 8 hành tinh trong hệ Mặt trời. |
|
UFO [ju:ˌefˈoʊ ] |
(Unidentified Flying Object) vật thể bay không xác định |
Do you believe in UFOs? Bạn có tin vào những vật thể bay không xác định không? |
|
Venus ['vi:nəs] (n) |
sao Kim | Venus has the same size as the Earth. Sao Kim có cùng độ lớn với địa cầu. |
|
weightless [ˈweɪtləs] (adj) |
không trọng lực | Astronauts work in weightless conditions. Phi hành gia làm việc trong môi trường không trọng lực. |
|
witness [ˈwɪtnəs] (n,v) |
nhân chứng, chứng kiến | No one witnessed the accident last night. Không có ai chứng kiến vụ tai nạn tối qua. |
Cách dùng | Ví dụ |
- “May” và “might” được dùng để diễn đạt điều gì có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. - “might” diễn tả sự việc có khả năng xảy ra thấp hơn “may”. |
- It may/might be a bomb. (Có thể đó là 1 quả bom) - Where is Emma? I don’t know. She may/might be out shopping. (Có lẽ cô ấy đi mua sắm) - I may go to London next month. (khả năng xảy ra 50%) - I might go to London next month. (khả năng xảy ra 30%) |
- “May” và “might” được dùng để xin phép, cho phép (có tính chất lễ phép, trang trọng hơn “can” và “could”). - “May not” được dùng để từ chối lời xin phép hoặc chỉ sự cấm đoán. |
- May I borrow your car? (xin phép lịch sự) - Yes, of course you may./No, I’m afraid you may not. (từ chối lời xin phép) - Students may not use the teachers’ car park. (cấm đoán) |
- May được dùng trong những lời chúc mừng trang trọng (không dùng might). | May the New Year bring you all your heart desires. (Chúc bạn 1 năm mới vạn sự như ý!) |
Dạng | Cấu trúc |
Câu hỏi Wh-Questions (Câu hỏi bắt đầu bằng các từ để hỏi như: What, Where, When, Why, How...) | S + asked/wondered/wanted to know + O + Wh + S + V... He said to me, “Why did you go with her father last week?” →He asked me why I had gone with her father the week before. |
Câu hỏi Yes/No Questions: Dùng “If hoặc whether” để bắt đầu câu hỏi Yes/No gián tiếp. | S + asked/wondered/wanted to know + O + if/whether + S + V Ví dụ: He said to me, “Will you go with her father next week?” → He asked me if/whether I would go with her father the following week. |
A. the post office has | B. the post office was |
C. is the post office | D. was the post office |
A. was I doing | B. I do | C. I was doing | D. am I doing |
A.why did I come | B. if I come | C. if I came | D. why I had come |
A. if I’m ever going | B. if I’d ever been | C. have I ever been | D. had I ever been |
A. can I sing | B. if I can sing | C. could I sing | D. if I could sing |
A. was I going | B. I was going | C. am I going | D. I’ll be going |
A. John Lennon had written | B. John Lennon was writing |
C. was John Lennon writing | D. had John Lennon written |
A. if I’m working | B. if I’d been working |
C. was I working | D. had I been working |
A. if I’d be | B. had I been | C. if I’d been | D. have I ben |
A. he should do | B. he would do | C. shall he do | D. should he do |
A. my sister has earned | B. did my sister earn |
C. does my sister earn | D. my sister earned |
A. can I sing | B. if I can sing | C. could I sing | D. if I could sing |
A. if I have been able | B. am I able | C. if I was able | D. will be able |
A. had the castle been built | B. the castle had been built |
C. the castle was being built | D. was the castle built |
A. if she might sleep | B. could she sleep |
C. can she sleep | D. if she had to sleep |
Nguồn tin: Giáo viên: Nguyễn Trung Kiên (sưu tầm):::
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn