Đề ktra học kì 2 địa 8 -chính thức

Chủ nhật - 01/08/2021 15:06
ĐỊA
ĐỊA
PHÒNG GD THANH OAI
TRƯỜNG THCS THAN THÙY


 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45phút

Đề chính thức
 
     
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 9 quốc gia                                                 B. 10 quốc gia
C. 11 quốc gia                                               D. 12 quốc gia
Câu 2: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:
A. chưa vững chắc                       B. vững chắc
C. rất vững chắc                           D. rất ổn định.
Câu 3: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm?
 
A.1975
B. 1986
C. 1995
D.1999
 
Câu 4: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
            A. 11               B. 13               C. 15               D. 17.
Câu 5: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
            B. Biển Đông                                                 B. Một bộ phận của biển Đông
            C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan                        D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
Câu 6: Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta là:
A. Cháy rừng     B. Động đất                       C. Hạn hán                      D. Bão lụt
Câu 7: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:
            A. một biển lớn, tương đối kín.                             
B. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
            C. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
 D. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
Câu 8: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?
        A. 3.347.000 km2.                                                    B. 3.447.000 km2.
C. 3.440.000 km2.                                                     D. 4.347.000 km2.
    Câu 9: Quần đảo xa nhất nước ta:
  1. Hoàng sa                                                        B. Trường sa
   C . Lý sơn                                                             D. Bạch long vĩ
Câu 10: Vịnh biển nào được UNESCO công nhận là một trong bảy kỳ quan di sản thiên nhiên thế giới?
    A.Hạ Long                                                           B. Cam Ranh
C. Vân Phong                                                       D. Dung Quất
Câu 11: Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng:
A. vừa và nhỏ.                                                                                   B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn.                                                                               D. vừa và rất nhỏ.
Câu 12 Những vùng mỏ nào đã làm ô nhiễm môi trường sinh thái?
A. Quảng Ninh, Thái nguyên, Vũng Tàu.              B. Tây Nguyên, Thái Nguyên, Vũng Tàu.
C. Cao Bằng, Lào Cai, Quảng Ninh.                      D. Cao Bằng, Lào Cai, Tây Nguyên.
Câu 13: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là
 
 A. Đồng bằng                                                                    B. Đồi núi
 C. Bờ biển                                                              D. Thềm lục địa
 
 
 
Câu 14: Phanxipăng – đỉnh núi  cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào?  
 
A. Trường Sơn Bắc                          
 B.  Trường Sơn Nam
 C. Hoàng Liên Sơn             
D. Hoành Sơn.
 
 
 
Câu 15:Hai hướng núi chủ yếu của địa hình nước ta là hướng
 
A. tây - đông và vòng cung.                       
 B. bắc – nam và vòng cung.
C. đông bắc – tây nam và vòng cung.       
  D. tây bắc - đông nam và vòng cung.
 
Câu 16: Nhiệt độ không khí nước ta tăng dần:
A. Từ Bắc vào Nam.                                             B. Từ Tây sang Đông                                                                                
C. Từ thấp lên cao.                                                D.Từ miền ven biển vào miền núi.
Câu 17: Lượng mưa trung bình của nước ta là:
A. 1.200 - 2.000 mm.     .                           B 1.300 - 2000mm.
C. 1400- 2000mm.                                    D. 1500  - 2000mm.
Câu 18:Có mùa đông lạnh mưa ít, mùa nóng mưa nhiều là đặc điểm của:
A. Miền khí hậu phía Bắc                                           B.Miền khí hậu phía Nam
C.Miền khí hậu Đông Trường Sơn                             D.Miền khí hậu biển Đông
Câu 19: Ở miền Bắc cuối mùa đông thường có:
   A. Mưa dông                  B mưa tuyết            C. mưa phùn                 D. mưa ngâu
Câu 20: Tính chất quan trọng nhất trong các đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam là:
A.Tính chất nhiệt đới gió mùa                                B. Tính chất ven biển
C. Tính chất đồi núi                                                 D. Tính chất đa dạng phức tạp
Câu 21: Điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
A.Mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp.
B.Chảy theo 2 hướng chính Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung.
C.Có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
D.Sông ngòi có ít phù sa.
 
Câu 22:Nước ta có mấy nhóm đất chính?
  1. 3 nhóm                                         B. 4 nhóm
C.  5 nhóm                                         D. 6 nhóm
Câu 23: Hiện nay, nguồn lợi hải sản vùng ven biển nước ta đang bị giảm sút mạnh nguyên nhân chủ yếu là do:
 
            A. khai thác gần bờ quá mức cho phép                 B. dùng phương tiện có tính hủy diệt
 
            C. ô nhiễm biển                                                        D. Câu A và B đúng
Câu 24: Đặc điểm nổi bật của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
            A. Có mùa đông lạnh nhất cả nước                        B. Mùa đông lạnh, mưa phùn
            C. Mùa đông lạnh, kéo dài                                                D. Cả 3 ý trên đúng.
Câu 25:Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A.Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
B.Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
C.Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
D.Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
 
Câu 26: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có:
A.mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
B.mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng
C.mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D.nhiệt độ trung bình năm thấp hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 27: Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng:
 A. 1/4 diện tích cả nước                     B 1/3 diện tích cả nước             
 C.1/2 diện tích cả nước                    D. 2/3 diện tích cả nước           
Câu 28: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ kéo dài từ:
 A. Quảng Nam đến Cà Mau                            B. Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh               
 C. Thừa Thiên Huế đến Kiên Giang                D. Đà Nẵng đến Cà Mau   
Câu 29: Đặc điểm chung của sinh vật Viêt Nam:
            A. nghèo nàn                                               B. tương đối nhiều
            C. nhiều loại                                                D. rất phong phú và đa dạng.
Câu 30: Ngày nay, chất lượng rừng  nước ta giảm sút, chủ yếu là do:
            A. phá rừng làm nương rẫy                         B. khai thác quá mức
            C. cháy rừng                                                  D. chiến tranh
















 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A C C B D C B B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B C D A D A C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A D A A B C D D B
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Địa 8
(đề chính thức)




 
 
 
 
Câu 25 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có
A.mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
B.mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng
C.mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D.nhiệt độ trung bình năm thấp hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

Câu 26: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ kéo dài từ:
 A. Quảng Nam đến Cà Mau                            B. Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh               
 C. Thừa Thiên Huế đến Kiên Giang                D. Đà Nẵng đến Cà Mau               

Câu 27: So với cả nước, diện tích rừng của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm :
A. 30%             B. 40%             C. 50%             D. 60%            


























 

Nguồn tin: Giáo viên: Nguyễn Thị Lê

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Vun đắp ước mơ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây