CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II
BÀI 15. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 9 quốc gia B. 10 quốc gia
C. 11 quốc gia D. 12 quốc gia
Câu 2. Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là
A. tiếng Anh, Hoa, Việt B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai
C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái
Câu 3. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là
A. Bru-nây B. Đông Timo
C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia
Câu 4. Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?
A. Việt Nam B. Cam-pu-chia
C. Bru-nây D. Thái Lan
Câu 5. Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?
A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 6. Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
A. dân số trẻ B. nguồn lao động dồi dào
C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào D. thị trường tiêu thụ lớn
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Câu 1: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:
A. chưa vững chắc B. vững chắc
C. rất vững chắc D. rất ổn định.
Câu 2: Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á có nền kinh tế:
A. rất phát triển B. phát triển
C. đang phát triển D. lạc hậu.
Câu 3: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng kinh tế thế giới B. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
C. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan D. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a.
Câu 4: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :
A. đẩy mạnh sản xuất lương thực B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi D. tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 5: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công dồi dào.
B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.
D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản
Câu 6: Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:
A. Việt Nam B. Xin-ga-po
C. Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 7: Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:
A. đồng bằng ven biển B. ven biển và trung du
C. trung du và miền núi D. miền núi và ven biển
Câu 8 :Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho :
A. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại
C. thất nghiệp ngày càng tăng D. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.
Câu 9 : Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành :
A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ
C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
BÀI 17: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á ( ASEAN )
Câu 1.1. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm
A.1975
B. 1986
C. 1995
D.1999
Câu 2.1. Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có
A. 5 nước
B. 7 nước
C. 9 nước
D. 10 nước
Câu 3.1. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a
B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo
Câu 4.1. Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm
A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :
A. Cùng sử dụng lao động.
B. Cùng khai thác tài nguyên.
C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
Câu 7.2. Biểu tượng của ASEAN là gì ?
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa
B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn
C. Dàn khoan dầu ngoài biển
D. Nối vòng tay lớn
Câu 8.3. Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.
B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.
Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.
Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17.
Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?
- 6 B. 5
- 7 D. 4
Câu 3.1: phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến :
- 8034’B - 23023’B B. 8030’N - 22022’B
C. 8034’N - 22022’B D. 8030’B - 23023’B
Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
- 1560 km B. 1650 km
C . 1600 km D. 1500 km
Câu 5.2:Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?
- 330.212 km2 B. 320.414 km2
C. 230.414 km2 D.331.212 km2
Câu 6.2: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
B. Biển Đông B. Một bộ phận của biển Đông
C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
Câu 7.2: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam :
A. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
C. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
D.vị trí xích đạo.
Câu 8.3: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 9.3: Hình dạng lãnh thổ Việt Nam có thể phát triển mấy loại hình giao thông ?
- 3 B.4
C. 5 D.2
Câu 10.4: Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta là:
A. Cháy rừng B. Động đất C. Hạn hán D. Bão lụt
Bài 24. VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
Câu 1.1: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:
A. một biển lớn, tương đối kín.
B. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
D. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?
A. 3.347.000 km2. B. 3.447.000 km2.
C. 3.440.000 km2. D. 4.347.000 km2.
Câu 3.1: Độ muối bình quân của Biển Đông là ?
A. 30 – 33%0 B. 33 – 35%0
C. 28 – 30%0 D. 35 – 38%0
Câu 4.1: Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.
Câu 5.2:Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông :
A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam B. Nóng quanh năm
C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền D.lượng mưa lớn hơn đất liền
Câu 6.2: Đảo lớn nhất nước ta là:
A . Phú quí B. Phú quốc
C.Cát bà D.Cồn cỏ
Câu 7.2: Quần đảo xa nhất nước ta:
- Hoàng sa B. Trường sa
C . Lý sơn D. Bạch long vĩ
Câu 8.3: Vùng Biển Việt Nam được cấu thành từ các bộ phận :
A . 2 bộ phận B. 3 bộ phận
C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận
Câu 9.3: Vịnh biển nào được UNESCO công nhận là một trong bảy kỳ quan di sản thiên nhiên thế giới?
A.Hạ Long B. Cam Ranh
C. Vân Phong D. Dung Quất
Câu 10.4: Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:
- dầu mỏ B. muối
C. thủy tinh D. cát trắng
BÀI 26: ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?
A. 3000 B. 4000
C. 5000 D. 6000
Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng
A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ.
Câu 3.1 Hãy kể tên một số khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam?
A. Than, dầu khí. B. Apatit, đá vôi.
C. Sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxit. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4.1 Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là
A. đá vôi. B. bôxit.
C. sắt. D. đồng.
Câu 5.2 Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?
A. Trại Cau, Thạch Khê. B. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.
B. Bồng Miêu, Cẩm Phả. D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.
Câu 6.2 Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là
A. Thạch Khê (Hà tĩnh). B. Bồng Miêu (Quảng Nam).
C. Mai Sơn (Hòa Bình). D. Quỳ Châu (Nghệ An).
Câu 7.2 Các loại khoáng sản nào có trữ lượng nhiều nhất ở Việt Nam?
A. Than antraxit, bôxit, sắt, apatit. B. Mangan, crôm, bôxit.
C. Vàng, sắt, đồng. D. Thiếc, dầu, đất hiếm.
Câu 8.3 Những loại khoáng sản nào có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sự tiến hóa của nhân loại?
A. Đá, sắt, đồng. B. vàng, bạc, đồng.
C. Dầu mỏ, than đá. D. Thiếc, bôxit, mangan.
Câu 9.3 Dân tộc Việt Nam đạt đến đỉnh cao của nền văn minh thế giới với công cụ làm từ loại khoáng sản gì?
A. Nhôm. B. Đồng.
C. Vàng. D. Đá.
Câu 10.4 Những vùng mỏ nào đã làm ô nhiễm môi trường sinh thái?
A. Quảng Ninh, Thái nguyên, Vũng Tàu. B. Tây Nguyên, Thái Nguyên, Vũng Tàu.
C. Cao Bằng, Lào Cai, Quảng Ninh. D. Cao Bằng, Lào Cai, Tây Nguyên.
Bài 28. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VIỆT NAM.
Câu 1.1: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là
A. đồng bằng
B. đồi núi
C. bờ biển
D. thềm lục địa.
Câu 2.2: Trên đất liền, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?
A. 1/4 diện tích lãnh thổ
B. 2/3 diện tích lãnh thổ
C. 3/4 diện tích lãnh thổ
D. 1/2 diện tích lãnh thổ.
Câu 3.3: Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn
D. Hoành Sơn.
Câu 4.4: Địa hình núi cao trên 200m ở nước ta chiếm tỉ lệ là
A. 1% diện tích
B. 5% diện tích
C. 10% diện tích
D. 85% diện tích
Câu 5.1: Hai hướng núi chủ yếu của địa hình nước ta là hướng
A. tây - đông và vòng cung.
B. bắc – nam và vòng cung.
C. đông bắc – tây nam và vòng cung.
D. tây bắc - đông nam và vòng cung.
Câu 6.2: địa hình nước ta thấp dần theo hướng
A. tây – đông.
B. bắc – nam .
C. tây nam và vòng cung.
D. tây bắc - đông nam
Câu 7.3: Vận động tạo núi Himalaya có ảnh hưởng tới địa hình Việt Nam là
- Làm cho địa hình thấp xuống
B. Làm cho địa hình nâng cao, sông ngồi trẻ lại
C. Tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ
- Bào mòn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng
Câu 8.1: Nguyên nhân hình thành nên các dãy núi có hướng vòng cung ở phía bắc là do
A. Khối nền cổ việt bắc khá lớn và có hình dáng tương đối tròn
B. Sông ngồi chảy theo hướng vòng cung
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Do sụt lún, đứt gãy địa hình theo hướng vòng cung
Câu 9.2: Nguyên nhân các dãy núi chính của nước ta chạy theo hướng tây bắc-đông nam là do
A. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Sông ngồi chảy theo hướng tây bắc - đông nam
C. Các khối cổ khéo dài theo hướng tây bắc - đông nam
D. Động đất núi lửa diễn ra mạnh mẽ
Câu 10.1: Các đèo nào do núi chảy thẳng ra biển, cắt các đồng bằng ven biển miền trung ra nhiều khu vực
A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B. Đèo Hải vân, đèo An Khê, Đèo Ngang, đèo Lao Bảo
C. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo An Khê
D. Đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Ngang
Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Câu 1.1: Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc .
D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
Câu 2.2: Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng lớn nhất là:
A. đồng bằng Sông Hồng
B. đồng bằng Sông Cửu Long
C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. cả ba đồng bằng bằng nhau.
Câu 3.3: Dạng địa hình chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là
A. đồi
B. cao nguyên
C. núi thấp
D. bán bình nguyên.
Câu 4.4: Dạng địa hình cac-xtơ phân bố chủ yếu ở vùng núi nào?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao quanh khối nền cổ Việt Bắc là
A. các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
B. các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam
C. các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.
D. các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều
Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá trị về nhiều
A. thuỷ sản
B. dầu mỏ
C. du lịch
D. giao thông
Câu 7.3: Một trong những điểm khác nhau của đồng bằng sông Hồng so với các đồng bằng khác là
A. nhiều vùng trũng ngập úng sâu và khó thoát nước
B. không có hệ thống đê điều, nhiều ô trũng
C. có hệ thống đê điều, nhiều ô trũng
D. Diện tích 1500 km2
Câu 8.1: Các đèo lớn ở rặng Trường Sơn Bắc là
A. Đèo Hải vân, đèo An Khê, Đèo Ngang, đèo Lao Bảo
B. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo An Khê
C. Đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Ngang
D. Đèo Keo Nưa, đèo Mụ Giạ, đèo hải vân, đèo lao bảo, đèo ngang
Câu 9.2: Các mỏ dầu khí hiện đang được khai thác là
A. Thanh Long, Đại Hùng, Bạch Hổ.
B. Tam Đảo, Bắc Đẩu, Kì Lân
C. Bạch Hổ, Đại Hùng, Rồng.
D. Khổng Tước, Kì Lân, Rồng
Câu 10.1: Diện tích các đồng bằng sắp theo thứ tự: Sông Hồng, sông Cửu Long, và các tỉnh miền Trung là:
A. 25.000 km2 , 46.000 km2 , 18.000 km2
B. 15.000 km2 , 40.000 km2 , 15.000 km2
C. 25.000 km2 , 16.000 km2 , 10.000 km2
A. 20.000 km2 , 60.000 km2 , 80.000 km2
Bài 31: ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM
Câu 1.1: Nhiệt độ không khí nước ta tăng dần:
A. Từ Bắc vào Nam. B. Từ Tây sang Đông
C. Từ thấp lên cao. D.Từ miền ven biển vào miền núi.
Câu 2.1. loại gió thịnh hành ở nước ta về mùa đông có hướng:
A.Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D.Tây Nam.
Câu 3.1 Lượng mưa trung bình của nước ta là:
A. 1.200 - 2.000 mm. . B 1.300 - 2000mm.
C. 1400- 2000mm. D. 1500 - 2000mm.
Câu 4.1. Nhiệt độ trung bình năm của không khí trên cả nước đều vượt :
A.190 c B.200 c C. 210 c D. 220c
Câu 5.2. Nhiệt độ không khí giảm dần từ Nam ra Bắc là do:
A.Phía Bắc có mùa đông lạnh
B.Càng ra phía bắc càng xa xích đạo, ảnh hưởng của gió Đông Bắc càng lớn dần
C.Phía Nam nóng quanh năm.
D. Phía Bắc có nhiều núi và cao nguyên.
Câu 6.2 Tính chất thất thường của khí hậu Việt Nam là do:
A.Hoạt động của gió mùa đến muộn
B.Năm rét sớm năm rét muộn
C.Có năm mưa sớm năm mưa muộn
D..Có năm bão nhiều năm bão ít
Câu 7.2 Vùng tây bắc và duyên hải miền trung có gió tây khô nóng vào mùa hè là do:
A.Thời tiết rất khó chịu vì gió thổi làm cạn kiệt mọi nguồn nước trên mặt
B. Không khí ngột ngạt như một lò nung
C. Ảnh hưởng của địa hình (dãy Trường Sơn)
D. Độ ẩm rất thấp 30-40%
Câu 8.3 Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí hậu nước ta phân hóa từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây, từ thấp lên cao là do:
A. Nước ta có nhiều miền khí hậu lạnh
B. Vị trí địa lí, địa hình, ảnh hưởng của biển đông.
C. Miền Bắc có một mùa đông lạnh
D. Duyên hải miền Trung mưa về mùa Thu Đông
Câu 9.3 Miền khí hậu phía Bắc có mùa đông lạnh nhất là do:
A.Mùa đông kéo dài từ 3 tháng đến 5 tháng
B. Miền nằm ở vĩ độ cao nhất nước ta, mùa đông chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió đông bắc lạnh khô từ lục địa phương bắc tràn về.
C. Cuối mùa đông mưa phùn đặc biệt là miền đông bắc.
D. Có năm nhiệt độ xuống thấp 1-20c sương muối giá rét.
Câu 10.4. Cơ sở tự nhiên giúp nền nông nghiệp nước ta phát triển mạnh mẽ do:
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
B.Tiến hành thâm canh tăng vụ quy mô lớn
C.Thực hiện xen canh
D.Tiến hành chuyên canh
Bài 32: CÁC MÙA THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU NƯỚC TA
Câu 1.1. Ở miền Bắc cuối mùa đông thường có:
A. Mưa dông B mưa tuyết C. mưa phùn D. mưa ngâu
Câu 2.1. Mùa bão trên toàn quốc diễn ra từ tháng 6 đến tháng:
A.8 B. 9 C.10 D. 11.
Câu 3.1: Loại gió thịnh hành trong mùa hạ có hướng :
A.Tây Bắc B. Đông Bắc C.Đông nam D.Tây Nam
Câu 4.1: Đặc trưng của mùa đông là:
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ. B. Gió Đông Nam thổi liên tục.
C. Mưa lớn kéo dài D. Rét trên cả nước
Câu 5.2. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng là :
A. Miền Trung và Tây Bắc B.Tây Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
C. Miền Trung và đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Bắc và Tây Nguyên.
.Câu 6.2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho Việt Nam có 2 mùa khí hậu:
A.Mùa đông lạnh, khô
B.Mùa hè nóng ẩm mưa nhiều
C.Địa hình đa dạng với nhiều hướng núi khác nhau.
D. Một năm có 2 mùa gió có hướng và tính chất trái ngược nhau
Câu 7.2:Điểm nào sau đây không đúng với mùa hạ nước ta?
A. Gió đông nam thịnh hành. B.Nhiệt độ trên 250c
C. Lượng mưa chiếm 80% cả nước D. Vùng duyên hài trung bộ ít mưa
Câu 8.3. Hướng gió chính vào mùa đông ở nước ta :
A. Tây Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 9.3 Ngành sản xuất nông nghiệp ở nước ta luôn phải chủ động phòng chống thiên tai vì:
A.Khí hậu nước ta rất ôn hòa.
B.Nước ta có nhiều thiên tai thời tiết diễn biến rất phức tạp.
C.Nước ta có 3 muà khí hậu khác nhau.
D.Hệ thống đê điều chưa kiên cố.
Câu 10.4 Trong mùa gió mùa Đông Bắc, thời tiết và khí hậu Bắc Bộ , Trung Bộ, Nam Bộ rất khác nhau là do:
A.Ở Bắc Bộ lạnh khô, vào cuối mùa đông có mưa phùn ẩm ướt.
B.Trung Bộ có mưa rất lớn vào các tháng cuối năm.
C.Ở Nam Bộ thời tiết nóng khô ổn định suốt mùa.
D.Tác động của gió mùa Đông Bắc đến các miền khác nhau.
Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM
Câu1.1. Điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
A.Mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp.
B.Chảy theo 2 hướng chính Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung.
C.Có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
D.Sông ngòi có ít phù sa.
Câu2.1. Mùa lũ trên các lưu vực sông Nam Bộ:
A.Từ tháng 4 đến tháng 11.
B.Từ tháng 5 đến tháng 11.
C.Từ tháng 6 đến tháng 11.
D.Từ tháng 7 đến tháng 11.
Câu 3.1. Sông có hàm lượng phù sa lớn nhất là:
A.Sông Hồng.
B.Sông Ba.
C.Sông Cửu Long.
D.Sông Đồng Nai.
Câu4.1 Đặc điểm của các con sông ở Trung Bộ là:
A. Ngắn, dốc..
B. Dài, thoải.
C. Ngắn, thoải.
D .Dài, dốc.
Câu 5.2 Có giá trị thủy điện lớn nhất nước ta là các sông ở:
A.Tây Bắc.
B.Đông Bắc.
C.Tây Nguyên.
D.Trung Bộ.
Câu 6.2 Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Bắc Bộ, Tây Bắc và Nam Bộ khác nhau là do:
A.Sông ngòi Bắc Bộ có lũ từ tháng 6 đến tháng 10.
B.Sông ngòi Tây Bắc có lũ từ tháng 9 đến tháng 12.
C.Sông ngòi Nam Bộ có lũ từ tháng 7 đến tháng 11.
D.Chế độ mưa của các miền khác nhau.
Câu 7.2 Không phải nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sông:
A. Rừng bị chặt phá nhiều.
B. Chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư đông đúc.
C. Chất thải từ các nhà máy xí nghiệp.
D. Trong sản xuất nông nghiệp đã sử dụng phân bón vi sinh.
Câu 8.3 Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn vì:
A.Bình quân một m3 nước sông có 223 gam cát bùn và các chất khác.
B.Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước chảy tới 200 triệu tấn/năm.
C.Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều, mưa theo mùa.
D.Mưa nhiều.
Câu 9.3 Sông ngòi nước ta có chế độ nước thất thường.
A.Chế độ mưa thất thường.
B.Có năm lũ sớm, có năm lũ muộn.
C.Có năm lũ nhiều, có năm lũ ít.
D.Lượng nước mùa lũ chiếm 70-80% cả năm.
Câu 10.4 Các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẳng, Cần Thơ nằm trên bờ những dòng sông nào:
A.Sông Hồng, sông Vàm Cỏ, sông Hàn, sông Hậu.
B.Sông Hồng, sông Sài Gòn, sông Hàn, sông Hậu.
C.Sông Hồng, sông Sài Gòn, thu Bồn, sông Hậu.
D.Sông Hồng, sông Vàm Cỏ, sông Hàn, sông Tiền.
BÀI 34: CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA
Câu 1: 1. Hệ thống sông có chế độ nước rất thất thường là?
A. Bắc bộ B. Trung bộ
C. Nam bộ D. Hệ thống sông Mê Công
Câu 2: 1. Nhận định nào sau đây không đúng với sông ngòi Trung bộ
A. Nhiều sông lớn B. Ngắn và dốc
C. Lũ lên nhanh D. Lũ đột ngột
Câu 3: 1. Sông ngòi Nam bộ chế độ nước:
A. Điều hòa theo mùa B. Lũ lớn
C. Lên nhanh D. Không điều hòa
Câu 4: 1. Hệ thống sông lớn nhất Đông Nam Á:
A. Sông Đồng Nai B. Sông Mê Công
C. Sông Hồng D. Sông Mã
Câu 5: 2. Sông Mê Công chảy vào nước ta có tên là gì?
A.Sông Cửu Long B. Sông Hậu
C. Sông Tiền D. Sông Sài Gòn
Câu 6: 2. Mùa lũ ở đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi gì?
- Bồi đắp phù sa B. Ngập úng
C. Mở rộng diện tích D. Dịch bệnh
Câu 7: 2. Sông Cửu Long đổ nước ra biển bằng mấy cửa?
- 6 cửa B. 7 cửa
C. 8 cửa D. 9 cửa
Câu 8: 3. Hai nhánh chính của sông Mê Công khi vào nước ta có tên?
- Sông Tiền và Sông Hậu B. Sông Tiền và sông Thái Bình
C. Sông Hậu và sông Thao D. Sông Hông và sông Kỳ Cùng
Câu 9: 3. An Giang nằm trên dòng sông nào?
- Sông Hậu B. Sông Tiền
C. Sông Hồng D. Sông Sài Gòn
Câu 10: 4. Sông Mê Công chiều dài dòng chính là bao nhiêu Km?
- 4300 km B. 4400 km
C. 4500 km D. 4600 km
BÀI 36: ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM
Câu 1: 1. Một loại đất được hình thành yếu tố quan trọng nhất là:
A. Địa hình B. Thời gian
C. Đá mẹ D. Tác động của con người
Câu 2: 1. Lớp vỏ phong hóa của thổ nhưỡng nước ta dày là do:
A. Đá mẹ dễ phong hóa B. Nằm trong khu vực nhiệt đới
C. Địa hình dốc D. Thời gian hình thành lâu
Câu 3: 1. Nước ta có mấy nhóm đất chính?
- 3 nhóm B. 4 nhóm
C. 5 nhóm D. 6 nhóm
Câu 4: 1. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta?
A. Phù sa B. Feralit
C. Mùn núi cao D. Đất xám
Câu 5: 2. Các loại cây (chè, cà phê) phù hợp với loại đất nào?
A. Phù sa B. Feralit
C. Mùn núi cao D. Đất xám
Câu 6: 2. Đất mùn núi cao được dùng vào mục đích:
A. Trồng cây công nghiệp B. Trồng rừng đầu nguồn
C. Trồng cây an quả D. Trồng rau quả ôn đới
Câu 7: 2. Nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển chiếm bao nhiêu % diện tích?
- 20 % B. 22%
C. 24% D. 26%
Câu 8: 3. Đất nông nghiệp nước ta cải tạo và sử dụng hiệu quả thích hợp trồng cây gì?
- Cây ăn quả B. Cây công nghiệp
C. Cây cao su D. Cây lương thực
Câu 9: 3. Diện tích đất phù sa ở đồng bằng sông Cửu Long:
- 40.000 km2 B. 50.000 km2
C. 60.000 km2 D. 70.000 km2
Câu 10: 4. Khi đá ong bị mất lớp che phủ và lộ ra ngoài trời sẽ:
- Khô cứng lại B. Ẩm ướt
C. Màu đỏ vàng D. Tác động của con người
Bài 37. ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM.
Câu 1.1: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là:
A. Hệ sinh thái ngập mặn B. Hệ sinh thái nông nghiệp
C. Hệ sinh thái tre nứa D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
Câu 2.1: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc hệ sinh thái nào?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp B. Hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nguyên sinh D. Câu A và C đúng.
Câu 3.1: Dãy đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái:
A. rừng thưa rụng lá B. rừng tre nứa
C. rừng ngập mặn D. rừng ôn đới.
Câu 4.1: Đặc điểm chung của sinh vật Viêt Nam:
A. nghèo nàn B. tương đối nhiều
C. nhiều loại D. rất phong phú và đa dạng.
Câu 5.2: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở
A. vùng đồi núi B. vùng khô hạn
C. vùng đồng bằng D. vùng nóng ẩm
Câu 6.2: Do đâu mà nhiều hệ sinh thái tự nhiên bị suy giảm về số lượng và chất lượng?
A. Do thiên tai B. Do tác động của con người
C. Do chiến tranh D. Do đốt rừng
Câu 7.2: Sự đa dạng và phong phú của sinh vật Việt Nam thể hiện ở mặt nào?
A. Kiểu hệ sinh thái B. Thành phần loài, gen di truyền
C. Phân bố rộng khắp trên cả nước D. Câu A và B đúng
Câu 8.3: Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào?
A. An Giang B. Long An
C. Đồng Tháp D. Tiền Giang
Câu 9.3: Vườn quốc gia Yok Đôn thuộc khu vực nào?
A. Tây Nguyên B. ĐB sông Cửu Long
C. Duyên hải Trung bộ D. Bắc bộ
Câu 10.4: Địa phương em đang sinh sống phát triển chủ yếu là?
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa
C. Hệ sinh thái các khu bảo tồn thiên nhiên và VQG
D. Hệ sinh thái nông nghiệp
Bài 38. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VIỆT NAM.
Câu 1.1: Tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị to lớn về mặt nào?
A. Kinh tế B. Văn hoá C. Du lịch D. Cả 3 giá trị trên.
Câu 2.1: Ngày nay, chất lượng rừng nước ta giảm sút, chủ yếu là do:
A. phá rừng làm nương rẫy B. khai thác quá mức
C. cháy rừng D. chiến tranh
Câu 3.1: Hiện nay, nguồn lợi hải sản vùng ven biển nước ta đang bị giảm sút mạnh nguyên nhân chủ yếu là do:
A. khai thác gần bờ quá mức cho phép B. dùng phương tiện có tính hủy diệt
C. ô nhiễm biển D. Câu A và B đúng
Câu 4.1: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm sinh vật Việt Nam?
A. Đa dạng nhưng không vô tận B. Rừng ngày càng mở rộng
C. Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng D. Rừng giảm sút nghiêm trrọng.
Câu 5.2. Tại sao cần phải bảo vệ tài nguyên sinh vật?
A. Tài nguyên sinh vật nước ta đang bị suy giảm nghiêm trọng
B. Nhiều loài động vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt chủng
C. Nguồn lợi hải sản bị giảm sút một cách đáng lo ngại.
D. Rừng giảm sút nghiêm trrọng
Câu 6.2: Nguyên nhân làm cho hiện nay tỉ lệ che phủ rừng của nước ta đang có xu hướng tăng dần là
A. Do giảm thiên tai
B. Do con người không khai thác nữa
C. Do không còn chiến tranh
D. Do nhà nước ta ban hành nhiều chính sách và luật để bảo vệ và phát triển rừng
Câu 7.2: Giá trị của tài nguyên rừng:
A. điều hoà nguồn nước mùa lũ và mùa cạn
B. cân bằng các thành phần khí ô-xi và khí cac-bo-nic trong không khí
C. Là nơi sinh sống của các loài động vật quí hiếm
D. Câu A và B đúng.
Câu 8.3: Ở tỉnh- nơi em đang sinh sống, nguồn tài nguyên sinh vật nào đang bị giảm sút mạnh?
A. Rừng B. Thủy sản
C. Động vật quí hiếm trên cạn D. Các loại cây trồng
Câu 9.3: Bảo vệ rừng là trách nhiệm của ai?
A. Nhà nước B. Nhân dân
C. Lực lượng kiểm lâm D. Tất cả mọi người
Câu 10.4: Ngọc Trai là sản phẩm có giá trị lấy từ :
A. rừng
B. biển
C. sông
D. đồng bằng
Câu 10.4: Các loại cây: Đinh lim, sến, táu, lát hoa, gụ có giá trị sử dụng :
A. làm thuốc B. làm thực phẩm
C. làm cây cảnh, hoa D. cho gỗ tốt, đẹp
Bài 41. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BỘ.
Câu 1.1: Đặc điểm nổi bật của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Có mùa đông lạnh nhất cả nước B. Mùa đông lạnh, mưa phùn
C. Mùa đông lạnh, kéo dài D. Cả 3 ý trên đúng.
Câu 2.1: So sánh về độ cao với vùng núi Tây Bắc thì vùng Đông Bắc có địa hình:
A. Thấp hơn B. Cao hơn
C. Ngang bằng nhau D. Đa phần cao hơn.
Câu 3.1: Loại khoáng sản chính của vùng là:
A. Bô xít B. Dầu khí
C. Than đá D. Đồng.
Câu 4.1: Những khó khăn cơ bản vùng gặp phải là:
A. Lũ quét, sạt lở đất B. Hạn hán
C. Giá rét D. Tất cả những khó khăn trên.
Câu 5.2 :Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A.Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
B.Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
C.Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
D.Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 6.2: Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm:
A. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song
B.Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
C.Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng
D.Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
Câu 7.2 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A.tây bắc- đông nam
B.bắc – nam
C.vòng cung
D.đông - tây
Câu 8.3 Nét nổi bật của thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. mùa hạ có gió phơn tây nam khô nóng
B. mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc
C. có mưa bão kéo dài
D. có một mùa khô sâu sắc
Câu 9.3 Địa hình độc đáo phổ biết ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. thung lũng sông
B. đầm phá
C. cacx tơ đá vôi
D. thềm biển mài mòn
Câu 10.4 Điểm nào sau đây không đúng với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A.Tại các miền núi có các đồng bằng nhỏ hẹp.
B.Các sông thường có thung lũng hẹp, độ dốc lớn.
C.Là vùng giàu khoáng sản nhất trong cả nước.
D.Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng.
Bài 42: MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ.
Câu 1.1 Nhận định nào không đúng với điều kiện tự nhiên của miền?
A. Có địa hình cao nhất Việt Nam B. Mùa hạ mát mẽ
C. Đồng bằng rộng lớn D. Sông thường ngắn, dốc.
Câu 2.1 Khí hậu của khu vực này so với miền Đông Bắc về mùa đông thì:
A. Lạnh hơn B. Ấm hơn
C. Lạnh như nhau D. Oi bức hơn.
Câu 3.1 Hồ thuỷ điện lớn nhất của miền là:
A. Trị An B. Hoà Bình
C. Y-a-ly D. Thác Mơ.
Câu 4.1 Bãi biển nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A.Sầm Sơn
B.Cửa Lò
C.Đồ sơn
D.Lăng Cô
Câu 5.2 Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A.thủy điện
B.thủy lợi
C.nuôi trồng thủy sản
D. mở rộng châu thổ về phía biển
Câu 6.2 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ
A.Lai Châu đến Thừa Thiên Huế
B.Lai Châu đến Đà Nẵng
C.Điện Biên đến Thừa Thiên Huế
D. Điện Biên đến Đà Nẵng
Câu 7.2 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có
A.mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
B.mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng
C.mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D.nhiệt độ trung bình năm thấp hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 8.3 Điểm nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A.Núi non trùng điệp, nhiều núi cao, thung lũng sâu.
B.Sông suối lắm thác, nhiều gềnh.
C.Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung.
D.Có đủ các vành đai khí hậu từ nhiệt đới đến ôn đới.
Câu 9.3. So với vùng Đông Trường Sơn thì lũ trên các sông của Tây Bắc
A. đến sớm hơn
B. đến muộn hơn
C. lên nhanh và rút chậm hơn
D. lên chậm và rút nhanh hơn
Câu 10.4 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn hơn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ vì:
A. Bị các dãy núi (Pu- đen- đinh) chắn gió
B. Bị các dãy núi ( con Voi ) chắn gió
C. Bị các dãy núi ( cánh cung Sông Gâm) chắn gió
D. Bị các dãy núi (Hoàng Liên Sơn) chắn gió
BÀI 43: MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ
Câu 1.1: Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng:
A. 1/4 diện tích cả nước B 1/3 diện tích cả nước
C.1/2 diện tích cả nước D. 2/3 diện tích cả nước
Câu 2.1: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ kéo dài từ:
A. Quảng Nam đến Cà Mau B. Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh
C. Thừa Thiên Huế đến Kiên Giang D. Đà Nẵng đến Cà Mau
Câu 3.1: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn bộ lãnh thổ phía Nam nước ta từ Đà Nẵng đến Cà Mau chiếm 1/2 diện tích cả nước gồm:
A. 23 tỉnh, thành phố B. 27 tỉnh, thành phố
C. 30 tỉnh, thành phố D. 32 tỉnh, thành phố
Câu 4.1: Khó khăn lớn nhất của miền về khí hậu là?
A. Mùa khô kéo dài B. Mùa khô diễn ra ngắn
C. Không có mùa lạnh D. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió Lào
Câu 5.2: Biên độ nhiệt trung bình năm của miền dao động trong khoảng:
A. từ 20C- 50C B. từ 30C- 50C C. từ 30C- 70C D. từ 40C- 60C
Câu 6.2: Lượng mưa trong 6 tháng mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên chiếm khoảng:
A. 70% tổng lượng mưa trung bình năm B. 80% tổng lượng mưa trung bình năm
C. 85% tổng lượng mưa trung bình năm D. 90% tổng lượng mưa trung bình năm
Câu 7.2: Khu vực nào có mùa mưa đến muộn và tập trung vào các tháng 10, 11?
A. Nam Trung Bộ B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 8.3: So với cả nước, diện tích rừng của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm :
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 9.3: Tỉnh nào nổi tiếng về cây ăn quả ở Nam Bộ:
A. Bến Tre B. An Giang C. Long An D. Bạc Liêu
Câu 10.1: Khu vực địa hình nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Trường Sơn Bắc B. Trường sơn Nam
C. Các cao nguyên badan Tây Nguyên D. Đồng bằng Nam Bộ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II
BÀI 15. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 9 quốc gia B. 10 quốc gia
C. 11 quốc gia D. 12 quốc gia
Câu 2. Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là
A. tiếng Anh, Hoa, Việt B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai
C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái
Câu 3. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là
A. Bru-nây B. Đông Timo
C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia
Câu 4. Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?
A. Việt Nam B. Cam-pu-chia
C. Bru-nây D. Thái Lan
Câu 5. Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?
A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất
Câu 6. Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
A. dân số trẻ B. nguồn lao động dồi dào
C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào D. thị trường tiêu thụ lớn
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
Câu 1: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:
A. chưa vững chắc B. vững chắc
C. rất vững chắc D. rất ổn định.
Câu 2: Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á có nền kinh tế:
A. rất phát triển B. phát triển
C. đang phát triển D. lạc hậu.
Câu 3: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng kinh tế thế giới B. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
C. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan D. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a.
Câu 4: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :
A. đẩy mạnh sản xuất lương thực B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi D. tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 5: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công dồi dào.
B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.
D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản
Câu 6: Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:
A. Việt Nam B. Xin-ga-po
C. Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 7: Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:
A. đồng bằng ven biển B. ven biển và trung du
C. trung du và miền núi D. miền núi và ven biển
Câu 8 :Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho :
A. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại
C. thất nghiệp ngày càng tăng D. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.
Câu 9 : Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành :
A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ
C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
BÀI 17: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á ( ASEAN )
Câu 1.1. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm
A.1975
B. 1986
C. 1995
D.1999
Câu 2.1. Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có
A. 5 nước
B. 7 nước
C. 9 nước
D. 10 nước
Câu 3.1. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a
B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo
Câu 4.1. Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm
A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :
A. Cùng sử dụng lao động.
B. Cùng khai thác tài nguyên.
C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
Câu 7.2. Biểu tượng của ASEAN là gì ?
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa
B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn
C. Dàn khoan dầu ngoài biển
D. Nối vòng tay lớn
Câu 8.3. Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.
B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.
Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.
Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17.
Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?
- 6 B. 5
- 7 D. 4
Câu 3.1: phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến :
- 8034’B - 23023’B B. 8030’N - 22022’B
C. 8034’N - 22022’B D. 8030’B - 23023’B
Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
- 1560 km B. 1650 km
C . 1600 km D. 1500 km
Câu 5.2:Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?
- 330.212 km2 B. 320.414 km2
C. 230.414 km2 D.331.212 km2
Câu 6.2: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
B. Biển Đông B. Một bộ phận của biển Đông
C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
Câu 7.2: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam :
A. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
C. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
D.vị trí xích đạo.
Câu 8.3: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 9.3: Hình dạng lãnh thổ Việt Nam có thể phát triển mấy loại hình giao thông ?
- 3 B.4
C. 5 D.2
Câu 10.4: Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta là:
A. Cháy rừng B. Động đất C. Hạn hán D. Bão lụt
Bài 24. VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
Câu 1.1: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:
A. một biển lớn, tương đối kín.
B. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
D. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?
A. 3.347.000 km2. B. 3.447.000 km2.
C. 3.440.000 km2. D. 4.347.000 km2.
Câu 3.1: Độ muối bình quân của Biển Đông là ?
A. 30 – 33%0 B. 33 – 35%0
C. 28 – 30%0 D. 35 – 38%0
Câu 4.1: Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.
Câu 5.2:Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông :
A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam B. Nóng quanh năm
C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền D.lượng mưa lớn hơn đất liền
Câu 6.2: Đảo lớn nhất nước ta là:
A . Phú quí B. Phú quốc
C.Cát bà D.Cồn cỏ
Câu 7.2: Quần đảo xa nhất nước ta:
- Hoàng sa B. Trường sa
C . Lý sơn D. Bạch long vĩ
Câu 8.3: Vùng Biển Việt Nam được cấu thành từ các bộ phận :
A . 2 bộ phận B. 3 bộ phận
C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận
Câu 9.3: Vịnh biển nào được UNESCO công nhận là một trong bảy kỳ quan di sản thiên nhiên thế giới?
A.Hạ Long B. Cam Ranh
C. Vân Phong D. Dung Quất
Câu 10.4: Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:
- dầu mỏ B. muối
C. thủy tinh D. cát trắng
BÀI 26: ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?
A. 3000 B. 4000
C. 5000 D. 6000
Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng
A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ.
Câu 3.1 Hãy kể tên một số khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam?
A. Than, dầu khí. B. Apatit, đá vôi.
C. Sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxit. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4.1 Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là
A. đá vôi. B. bôxit.
C. sắt. D. đồng.
Câu 5.2 Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?
A. Trại Cau, Thạch Khê. B. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.
B. Bồng Miêu, Cẩm Phả. D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.
Câu 6.2 Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là
A. Thạch Khê (Hà tĩnh). B. Bồng Miêu (Quảng Nam).
C. Mai Sơn (Hòa Bình). D. Quỳ Châu (Nghệ An).
Câu 7.2 Các loại khoáng sản nào có trữ lượng nhiều nhất ở Việt Nam?
A. Than antraxit, bôxit, sắt, apatit. B. Mangan, crôm, bôxit.
C. Vàng, sắt, đồng. D. Thiếc, dầu, đất hiếm.
Câu 8.3 Những loại khoáng sản nào có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sự tiến hóa của nhân loại?
A. Đá, sắt, đồng. B. vàng, bạc, đồng.
C. Dầu mỏ, than đá. D. Thiếc, bôxit, mangan.
Câu 9.3 Dân tộc Việt Nam đạt đến đỉnh cao của nền văn minh thế giới với công cụ làm từ loại khoáng sản gì?
A. Nhôm. B. Đồng.
C. Vàng. D. Đá.
Câu 10.4 Những vùng mỏ nào đã làm ô nhiễm môi trường sinh thái?
A. Quảng Ninh, Thái nguyên, Vũng Tàu. B. Tây Nguyên, Thái Nguyên, Vũng Tàu.
C. Cao Bằng, Lào Cai, Quảng Ninh. D. Cao Bằng, Lào Cai, Tây Nguyên.
Bài 28. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VIỆT NAM.
Câu 1.1: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là
A. đồng bằng
B. đồi núi
C. bờ biển
D. thềm lục địa.
Câu 2.2: Trên đất liền, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?
A. 1/4 diện tích lãnh thổ
B. 2/3 diện tích lãnh thổ
C. 3/4 diện tích lãnh thổ
D. 1/2 diện tích lãnh thổ.
Câu 3.3: Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn
D. Hoành Sơn.
Câu 4.4: Địa hình núi cao trên 200m ở nước ta chiếm tỉ lệ là
A. 1% diện tích
B. 5% diện tích
C. 10% diện tích
D. 85% diện tích
Câu 5.1: Hai hướng núi chủ yếu của địa hình nước ta là hướng
A. tây - đông và vòng cung.
B. bắc – nam và vòng cung.
C. đông bắc – tây nam và vòng cung.
D. tây bắc - đông nam và vòng cung.
Câu 6.2: địa hình nước ta thấp dần theo hướng
A. tây – đông.
B. bắc – nam .
C. tây nam và vòng cung.
D. tây bắc - đông nam
Câu 7.3: Vận động tạo núi Himalaya có ảnh hưởng tới địa hình Việt Nam là
- Làm cho địa hình thấp xuống
B. Làm cho địa hình nâng cao, sông ngồi trẻ lại
C. Tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ
- Bào mòn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng
Câu 8.1: Nguyên nhân hình thành nên các dãy núi có hướng vòng cung ở phía bắc là do
A. Khối nền cổ việt bắc khá lớn và có hình dáng tương đối tròn
B. Sông ngồi chảy theo hướng vòng cung
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Do sụt lún, đứt gãy địa hình theo hướng vòng cung
Câu 9.2: Nguyên nhân các dãy núi chính của nước ta chạy theo hướng tây bắc-đông nam là do
A. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Sông ngồi chảy theo hướng tây bắc - đông nam
C. Các khối cổ khéo dài theo hướng tây bắc - đông nam
D. Động đất núi lửa diễn ra mạnh mẽ
Câu 10.1: Các đèo nào do núi chảy thẳng ra biển, cắt các đồng bằng ven biển miền trung ra nhiều khu vực
A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B. Đèo Hải vân, đèo An Khê, Đèo Ngang, đèo Lao Bảo
C. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo An Khê
D. Đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Ngang
Bài 29. ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Câu 1.1: Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc .
D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
Câu 2.2: Trong các đồng bằng ở nước ta, đồng bằng lớn nhất là:
A. đồng bằng Sông Hồng
B. đồng bằng Sông Cửu Long
C. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. cả ba đồng bằng bằng nhau.
Câu 3.3: Dạng địa hình chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng là
A. đồi
B. cao nguyên
C. núi thấp
D. bán bình nguyên.
Câu 4.4: Dạng địa hình cac-xtơ phân bố chủ yếu ở vùng núi nào?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao quanh khối nền cổ Việt Bắc là
A. các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
B. các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam
C. các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.
D. các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều
Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá trị về nhiều
A. thuỷ sản
B. dầu mỏ
C. du lịch
D. giao thông
Câu 7.3: Một trong những điểm khác nhau của đồng bằng sông Hồng so với các đồng bằng khác là
A. nhiều vùng trũng ngập úng sâu và khó thoát nước
B. không có hệ thống đê điều, nhiều ô trũng
C. có hệ thống đê điều, nhiều ô trũng
D. Diện tích 1500 km2
Câu 8.1: Các đèo lớn ở rặng Trường Sơn Bắc là
A. Đèo Hải vân, đèo An Khê, Đèo Ngang, đèo Lao Bảo
B. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo An Khê
C. Đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Ngang
D. Đèo Keo Nưa, đèo Mụ Giạ, đèo hải vân, đèo lao bảo, đèo ngang
Câu 9.2: Các mỏ dầu khí hiện đang được khai thác là
A. Thanh Long, Đại Hùng, Bạch Hổ.
B. Tam Đảo, Bắc Đẩu, Kì Lân
C. Bạch Hổ, Đại Hùng, Rồng.
D. Khổng Tước, Kì Lân, Rồng
Câu 10.1: Diện tích các đồng bằng sắp theo thứ tự: Sông Hồng, sông Cửu Long, và các tỉnh miền Trung là:
A. 25.000 km2 , 46.000 km2 , 18.000 km2
B. 15.000 km2 , 40.000 km2 , 15.000 km2
C. 25.000 km2 , 16.000 km2 , 10.000 km2
A. 20.000 km2 , 60.000 km2 , 80.000 km2
Bài 31: ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VIỆT NAM
Câu 1.1: Nhiệt độ không khí nước ta tăng dần:
A. Từ Bắc vào Nam. B. Từ Tây sang Đông
C. Từ thấp lên cao. D.Từ miền ven biển vào miền núi.
Câu 2.1. loại gió thịnh hành ở nước ta về mùa đông có hướng:
A.Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D.Tây Nam.
Câu 3.1 Lượng mưa trung bình của nước ta là:
A. 1.200 - 2.000 mm. . B 1.300 - 2000mm.
C. 1400- 2000mm. D. 1500 - 2000mm.
Câu 4.1. Nhiệt độ trung bình năm của không khí trên cả nước đều vượt :
A.190 c B.200 c C. 210 c D. 220c
Câu 5.2. Nhiệt độ không khí giảm dần từ Nam ra Bắc là do:
A.Phía Bắc có mùa đông lạnh
B.Càng ra phía bắc càng xa xích đạo, ảnh hưởng của gió Đông Bắc càng lớn dần
C.Phía Nam nóng quanh năm.
D. Phía Bắc có nhiều núi và cao nguyên.
Câu 6.2 Tính chất thất thường của khí hậu Việt Nam là do:
A.Hoạt động của gió mùa đến muộn
B.Năm rét sớm năm rét muộn
C.Có năm mưa sớm năm mưa muộn
D..Có năm bão nhiều năm bão ít
Câu 7.2 Vùng tây bắc và duyên hải miền trung có gió tây khô nóng vào mùa hè là do:
A.Thời tiết rất khó chịu vì gió thổi làm cạn kiệt mọi nguồn nước trên mặt
B. Không khí ngột ngạt như một lò nung
C. Ảnh hưởng của địa hình (dãy Trường Sơn)
D. Độ ẩm rất thấp 30-40%
Câu 8.3 Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí hậu nước ta phân hóa từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây, từ thấp lên cao là do:
A. Nước ta có nhiều miền khí hậu lạnh
B. Vị trí địa lí, địa hình, ảnh hưởng của biển đông.
C. Miền Bắc có một mùa đông lạnh
D. Duyên hải miền Trung mưa về mùa Thu Đông
Câu 9.3 Miền khí hậu phía Bắc có mùa đông lạnh nhất là do:
A.Mùa đông kéo dài từ 3 tháng đến 5 tháng
B. Miền nằm ở vĩ độ cao nhất nước ta, mùa đông chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió đông bắc lạnh khô từ lục địa phương bắc tràn về.
C. Cuối mùa đông mưa phùn đặc biệt là miền đông bắc.
D. Có năm nhiệt độ xuống thấp 1-20c sương muối giá rét.
Câu 10.4. Cơ sở tự nhiên giúp nền nông nghiệp nước ta phát triển mạnh mẽ do:
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
B.Tiến hành thâm canh tăng vụ quy mô lớn
C.Thực hiện xen canh
D.Tiến hành chuyên canh
Bài 32: CÁC MÙA THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU NƯỚC TA
Câu 1.1. Ở miền Bắc cuối mùa đông thường có:
A. Mưa dông B mưa tuyết C. mưa phùn D. mưa ngâu
Câu 2.1. Mùa bão trên toàn quốc diễn ra từ tháng 6 đến tháng:
A.8 B. 9 C.10 D. 11.
Câu 3.1: Loại gió thịnh hành trong mùa hạ có hướng :
A.Tây Bắc B. Đông Bắc C.Đông nam D.Tây Nam
Câu 4.1: Đặc trưng của mùa đông là:
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ. B. Gió Đông Nam thổi liên tục.
C. Mưa lớn kéo dài D. Rét trên cả nước
Câu 5.2. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng là :
A. Miền Trung và Tây Bắc B.Tây Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
C. Miền Trung và đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Bắc và Tây Nguyên.
.Câu 6.2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho Việt Nam có 2 mùa khí hậu:
A.Mùa đông lạnh, khô
B.Mùa hè nóng ẩm mưa nhiều
C.Địa hình đa dạng với nhiều hướng núi khác nhau.
D. Một năm có 2 mùa gió có hướng và tính chất trái ngược nhau
Câu 7.2:Điểm nào sau đây không đúng với mùa hạ nước ta?
A. Gió đông nam thịnh hành. B.Nhiệt độ trên 250c
C. Lượng mưa chiếm 80% cả nước D. Vùng duyên hài trung bộ ít mưa
Câu 8.3. Hướng gió chính vào mùa đông ở nước ta :
A. Tây Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 9.3 Ngành sản xuất nông nghiệp ở nước ta luôn phải chủ động phòng chống thiên tai vì:
A.Khí hậu nước ta rất ôn hòa.
B.Nước ta có nhiều thiên tai thời tiết diễn biến rất phức tạp.
C.Nước ta có 3 muà khí hậu khác nhau.
D.Hệ thống đê điều chưa kiên cố.
Câu 10.4 Trong mùa gió mùa Đông Bắc, thời tiết và khí hậu Bắc Bộ , Trung Bộ, Nam Bộ rất khác nhau là do:
A.Ở Bắc Bộ lạnh khô, vào cuối mùa đông có mưa phùn ẩm ướt.
B.Trung Bộ có mưa rất lớn vào các tháng cuối năm.
C.Ở Nam Bộ thời tiết nóng khô ổn định suốt mùa.
D.Tác động của gió mùa Đông Bắc đến các miền khác nhau.
Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM
Câu1.1. Điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
A.Mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp.
B.Chảy theo 2 hướng chính Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung.
C.Có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
D.Sông ngòi có ít phù sa.
Câu2.1. Mùa lũ trên các lưu vực sông Nam Bộ:
A.Từ tháng 4 đến tháng 11.
B.Từ tháng 5 đến tháng 11.
C.Từ tháng 6 đến tháng 11.
D.Từ tháng 7 đến tháng 11.
Câu 3.1. Sông có hàm lượng phù sa lớn nhất là:
A.Sông Hồng.
B.Sông Ba.
C.Sông Cửu Long.
D.Sông Đồng Nai.
Câu4.1 Đặc điểm của các con sông ở Trung Bộ là:
A. Ngắn, dốc..
B. Dài, thoải.
C. Ngắn, thoải.
D .Dài, dốc.
Câu 5.2 Có giá trị thủy điện lớn nhất nước ta là các sông ở:
A.Tây Bắc.
B.Đông Bắc.
C.Tây Nguyên.
D.Trung Bộ.
Câu 6.2 Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Bắc Bộ, Tây Bắc và Nam Bộ khác nhau là do:
A.Sông ngòi Bắc Bộ có lũ từ tháng 6 đến tháng 10.
B.Sông ngòi Tây Bắc có lũ từ tháng 9 đến tháng 12.
C.Sông ngòi Nam Bộ có lũ từ tháng 7 đến tháng 11.
D.Chế độ mưa của các miền khác nhau.
Câu 7.2 Không phải nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sông:
A. Rừng bị chặt phá nhiều.
B. Chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư đông đúc.
C. Chất thải từ các nhà máy xí nghiệp.
D. Trong sản xuất nông nghiệp đã sử dụng phân bón vi sinh.
Câu 8.3 Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn vì:
A.Bình quân một m3 nước sông có 223 gam cát bùn và các chất khác.
B.Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước chảy tới 200 triệu tấn/năm.
C.Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều, mưa theo mùa.
D.Mưa nhiều.
Câu 9.3 Sông ngòi nước ta có chế độ nước thất thường.
A.Chế độ mưa thất thường.
B.Có năm lũ sớm, có năm lũ muộn.
C.Có năm lũ nhiều, có năm lũ ít.
D.Lượng nước mùa lũ chiếm 70-80% cả năm.
Câu 10.4 Các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẳng, Cần Thơ nằm trên bờ những dòng sông nào:
A.Sông Hồng, sông Vàm Cỏ, sông Hàn, sông Hậu.
B.Sông Hồng, sông Sài Gòn, sông Hàn, sông Hậu.
C.Sông Hồng, sông Sài Gòn, thu Bồn, sông Hậu.
D.Sông Hồng, sông Vàm Cỏ, sông Hàn, sông Tiền.
BÀI 34: CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA
Câu 1: 1. Hệ thống sông có chế độ nước rất thất thường là?
A. Bắc bộ B. Trung bộ
C. Nam bộ D. Hệ thống sông Mê Công
Câu 2: 1. Nhận định nào sau đây không đúng với sông ngòi Trung bộ
A. Nhiều sông lớn B. Ngắn và dốc
C. Lũ lên nhanh D. Lũ đột ngột
Câu 3: 1. Sông ngòi Nam bộ chế độ nước:
A. Điều hòa theo mùa B. Lũ lớn
C. Lên nhanh D. Không điều hòa
Câu 4: 1. Hệ thống sông lớn nhất Đông Nam Á:
A. Sông Đồng Nai B. Sông Mê Công
C. Sông Hồng D. Sông Mã
Câu 5: 2. Sông Mê Công chảy vào nước ta có tên là gì?
A.Sông Cửu Long B. Sông Hậu
C. Sông Tiền D. Sông Sài Gòn
Câu 6: 2. Mùa lũ ở đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi gì?
- Bồi đắp phù sa B. Ngập úng
C. Mở rộng diện tích D. Dịch bệnh
Câu 7: 2. Sông Cửu Long đổ nước ra biển bằng mấy cửa?
- 6 cửa B. 7 cửa
C. 8 cửa D. 9 cửa
Câu 8: 3. Hai nhánh chính của sông Mê Công khi vào nước ta có tên?
- Sông Tiền và Sông Hậu B. Sông Tiền và sông Thái Bình
C. Sông Hậu và sông Thao D. Sông Hông và sông Kỳ Cùng
Câu 9: 3. An Giang nằm trên dòng sông nào?
- Sông Hậu B. Sông Tiền
C. Sông Hồng D. Sông Sài Gòn
Câu 10: 4. Sông Mê Công chiều dài dòng chính là bao nhiêu Km?
- 4300 km B. 4400 km
C. 4500 km D. 4600 km
BÀI 36: ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM
Câu 1: 1. Một loại đất được hình thành yếu tố quan trọng nhất là:
A. Địa hình B. Thời gian
C. Đá mẹ D. Tác động của con người
Câu 2: 1. Lớp vỏ phong hóa của thổ nhưỡng nước ta dày là do:
A. Đá mẹ dễ phong hóa B. Nằm trong khu vực nhiệt đới
C. Địa hình dốc D. Thời gian hình thành lâu
Câu 3: 1. Nước ta có mấy nhóm đất chính?
- 3 nhóm B. 4 nhóm
C. 5 nhóm D. 6 nhóm
Câu 4: 1. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta?
A. Phù sa B. Feralit
C. Mùn núi cao D. Đất xám
Câu 5: 2. Các loại cây (chè, cà phê) phù hợp với loại đất nào?
A. Phù sa B. Feralit
C. Mùn núi cao D. Đất xám
Câu 6: 2. Đất mùn núi cao được dùng vào mục đích:
A. Trồng cây công nghiệp B. Trồng rừng đầu nguồn
C. Trồng cây an quả D. Trồng rau quả ôn đới
Câu 7: 2. Nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển chiếm bao nhiêu % diện tích?
- 20 % B. 22%
C. 24% D. 26%
Câu 8: 3. Đất nông nghiệp nước ta cải tạo và sử dụng hiệu quả thích hợp trồng cây gì?
- Cây ăn quả B. Cây công nghiệp
C. Cây cao su D. Cây lương thực
Câu 9: 3. Diện tích đất phù sa ở đồng bằng sông Cửu Long:
- 40.000 km2 B. 50.000 km2
C. 60.000 km2 D. 70.000 km2
Câu 10: 4. Khi đá ong bị mất lớp che phủ và lộ ra ngoài trời sẽ:
- Khô cứng lại B. Ẩm ướt
C. Màu đỏ vàng D. Tác động của con người
Bài 37. ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM.
Câu 1.1: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là:
A. Hệ sinh thái ngập mặn B. Hệ sinh thái nông nghiệp
C. Hệ sinh thái tre nứa D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
Câu 2.1: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc hệ sinh thái nào?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp B. Hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nguyên sinh D. Câu A và C đúng.
Câu 3.1: Dãy đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái:
A. rừng thưa rụng lá B. rừng tre nứa
C. rừng ngập mặn D. rừng ôn đới.
Câu 4.1: Đặc điểm chung của sinh vật Viêt Nam:
A. nghèo nàn B. tương đối nhiều
C. nhiều loại D. rất phong phú và đa dạng.
Câu 5.2: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở
A. vùng đồi núi B. vùng khô hạn
C. vùng đồng bằng D. vùng nóng ẩm
Câu 6.2: Do đâu mà nhiều hệ sinh thái tự nhiên bị suy giảm về số lượng và chất lượng?
A. Do thiên tai B. Do tác động của con người
C. Do chiến tranh D. Do đốt rừng
Câu 7.2: Sự đa dạng và phong phú của sinh vật Việt Nam thể hiện ở mặt nào?
A. Kiểu hệ sinh thái B. Thành phần loài, gen di truyền
C. Phân bố rộng khắp trên cả nước D. Câu A và B đúng
Câu 8.3: Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào?
A. An Giang B. Long An
C. Đồng Tháp D. Tiền Giang
Câu 9.3: Vườn quốc gia Yok Đôn thuộc khu vực nào?
A. Tây Nguyên B. ĐB sông Cửu Long
C. Duyên hải Trung bộ D. Bắc bộ
Câu 10.4: Địa phương em đang sinh sống phát triển chủ yếu là?
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa
C. Hệ sinh thái các khu bảo tồn thiên nhiên và VQG
D. Hệ sinh thái nông nghiệp
Bài 38. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VIỆT NAM.
Câu 1.1: Tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị to lớn về mặt nào?
A. Kinh tế B. Văn hoá C. Du lịch D. Cả 3 giá trị trên.
Câu 2.1: Ngày nay, chất lượng rừng nước ta giảm sút, chủ yếu là do:
A. phá rừng làm nương rẫy B. khai thác quá mức
C. cháy rừng D. chiến tranh
Câu 3.1: Hiện nay, nguồn lợi hải sản vùng ven biển nước ta đang bị giảm sút mạnh nguyên nhân chủ yếu là do:
A. khai thác gần bờ quá mức cho phép B. dùng phương tiện có tính hủy diệt
C. ô nhiễm biển D. Câu A và B đúng
Câu 4.1: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm sinh vật Việt Nam?
A. Đa dạng nhưng không vô tận B. Rừng ngày càng mở rộng
C. Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng D. Rừng giảm sút nghiêm trrọng.
Câu 5.2. Tại sao cần phải bảo vệ tài nguyên sinh vật?
A. Tài nguyên sinh vật nước ta đang bị suy giảm nghiêm trọng
B. Nhiều loài động vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt chủng
C. Nguồn lợi hải sản bị giảm sút một cách đáng lo ngại.
D. Rừng giảm sút nghiêm trrọng
Câu 6.2: Nguyên nhân làm cho hiện nay tỉ lệ che phủ rừng của nước ta đang có xu hướng tăng dần là
A. Do giảm thiên tai
B. Do con người không khai thác nữa
C. Do không còn chiến tranh
D. Do nhà nước ta ban hành nhiều chính sách và luật để bảo vệ và phát triển rừng
Câu 7.2: Giá trị của tài nguyên rừng:
A. điều hoà nguồn nước mùa lũ và mùa cạn
B. cân bằng các thành phần khí ô-xi và khí cac-bo-nic trong không khí
C. Là nơi sinh sống của các loài động vật quí hiếm
D. Câu A và B đúng.
Câu 8.3: Ở tỉnh- nơi em đang sinh sống, nguồn tài nguyên sinh vật nào đang bị giảm sút mạnh?
A. Rừng B. Thủy sản
C. Động vật quí hiếm trên cạn D. Các loại cây trồng
Câu 9.3: Bảo vệ rừng là trách nhiệm của ai?
A. Nhà nước B. Nhân dân
C. Lực lượng kiểm lâm D. Tất cả mọi người
Câu 10.4: Ngọc Trai là sản phẩm có giá trị lấy từ :
A. rừng
B. biển
C. sông
D. đồng bằng
Câu 10.4: Các loại cây: Đinh lim, sến, táu, lát hoa, gụ có giá trị sử dụng :
A. làm thuốc B. làm thực phẩm
C. làm cây cảnh, hoa D. cho gỗ tốt, đẹp
Bài 41. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BỘ.
Câu 1.1: Đặc điểm nổi bật của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Có mùa đông lạnh nhất cả nước B. Mùa đông lạnh, mưa phùn
C. Mùa đông lạnh, kéo dài D. Cả 3 ý trên đúng.
Câu 2.1: So sánh về độ cao với vùng núi Tây Bắc thì vùng Đông Bắc có địa hình:
A. Thấp hơn B. Cao hơn
C. Ngang bằng nhau D. Đa phần cao hơn.
Câu 3.1: Loại khoáng sản chính của vùng là:
A. Bô xít B. Dầu khí
C. Than đá D. Đồng.
Câu 4.1: Những khó khăn cơ bản vùng gặp phải là:
A. Lũ quét, sạt lở đất B. Hạn hán
C. Giá rét D. Tất cả những khó khăn trên.
Câu 5.2 :Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A.Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
B.Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
C.Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
D.Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 6.2: Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm:
A. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song
B.Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
C.Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng
D.Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
Câu 7.2 Hướng chủ yếu của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A.tây bắc- đông nam
B.bắc – nam
C.vòng cung
D.đông - tây
Câu 8.3 Nét nổi bật của thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. mùa hạ có gió phơn tây nam khô nóng
B. mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc
C. có mưa bão kéo dài
D. có một mùa khô sâu sắc
Câu 9.3 Địa hình độc đáo phổ biết ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. thung lũng sông
B. đầm phá
C. cacx tơ đá vôi
D. thềm biển mài mòn
Câu 10.4 Điểm nào sau đây không đúng với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A.Tại các miền núi có các đồng bằng nhỏ hẹp.
B.Các sông thường có thung lũng hẹp, độ dốc lớn.
C.Là vùng giàu khoáng sản nhất trong cả nước.
D.Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng.
Bài 42: MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ.
Câu 1.1 Nhận định nào không đúng với điều kiện tự nhiên của miền?
A. Có địa hình cao nhất Việt Nam B. Mùa hạ mát mẽ
C. Đồng bằng rộng lớn D. Sông thường ngắn, dốc.
Câu 2.1 Khí hậu của khu vực này so với miền Đông Bắc về mùa đông thì:
A. Lạnh hơn B. Ấm hơn
C. Lạnh như nhau D. Oi bức hơn.
Câu 3.1 Hồ thuỷ điện lớn nhất của miền là:
A. Trị An B. Hoà Bình
C. Y-a-ly D. Thác Mơ.
Câu 4.1 Bãi biển nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A.Sầm Sơn
B.Cửa Lò
C.Đồ sơn
D.Lăng Cô
Câu 5.2 Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A.thủy điện
B.thủy lợi
C.nuôi trồng thủy sản
D. mở rộng châu thổ về phía biển
Câu 6.2 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ
A.Lai Châu đến Thừa Thiên Huế
B.Lai Châu đến Đà Nẵng
C.Điện Biên đến Thừa Thiên Huế
D. Điện Biên đến Đà Nẵng
Câu 7.2 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có
A.mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
B.mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng
C.mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D.nhiệt độ trung bình năm thấp hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 8.3 Điểm nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A.Núi non trùng điệp, nhiều núi cao, thung lũng sâu.
B.Sông suối lắm thác, nhiều gềnh.
C.Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung.
D.Có đủ các vành đai khí hậu từ nhiệt đới đến ôn đới.
Câu 9.3. So với vùng Đông Trường Sơn thì lũ trên các sông của Tây Bắc
A. đến sớm hơn
B. đến muộn hơn
C. lên nhanh và rút chậm hơn
D. lên chậm và rút nhanh hơn
Câu 10.4 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn hơn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ vì:
A. Bị các dãy núi (Pu- đen- đinh) chắn gió
B. Bị các dãy núi ( con Voi ) chắn gió
C. Bị các dãy núi ( cánh cung Sông Gâm) chắn gió
D. Bị các dãy núi (Hoàng Liên Sơn) chắn gió
BÀI 43: MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ
Câu 1.1: Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng:
A. 1/4 diện tích cả nước B 1/3 diện tích cả nước
C.1/2 diện tích cả nước D. 2/3 diện tích cả nước
Câu 2.1: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ kéo dài từ:
A. Quảng Nam đến Cà Mau B. Đà Nẵng đến TP. Hồ Chí Minh
C. Thừa Thiên Huế đến Kiên Giang D. Đà Nẵng đến Cà Mau
Câu 3.1: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn bộ lãnh thổ phía Nam nước ta từ Đà Nẵng đến Cà Mau chiếm 1/2 diện tích cả nước gồm:
A. 23 tỉnh, thành phố B. 27 tỉnh, thành phố
C. 30 tỉnh, thành phố D. 32 tỉnh, thành phố
Câu 4.1: Khó khăn lớn nhất của miền về khí hậu là?
A. Mùa khô kéo dài B. Mùa khô diễn ra ngắn
C. Không có mùa lạnh D. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió Lào
Câu 5.2: Biên độ nhiệt trung bình năm của miền dao động trong khoảng:
A. từ 20C- 50C B. từ 30C- 50C C. từ 30C- 70C D. từ 40C- 60C
Câu 6.2: Lượng mưa trong 6 tháng mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên chiếm khoảng:
A. 70% tổng lượng mưa trung bình năm B. 80% tổng lượng mưa trung bình năm
C. 85% tổng lượng mưa trung bình năm D. 90% tổng lượng mưa trung bình năm
Câu 7.2: Khu vực nào có mùa mưa đến muộn và tập trung vào các tháng 10, 11?
A. Nam Trung Bộ B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 8.3: So với cả nước, diện tích rừng của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm :
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 9.3: Tỉnh nào nổi tiếng về cây ăn quả ở Nam Bộ:
A. Bến Tre B. An Giang C. Long An D. Bạc Liêu
Câu 10.1: Khu vực địa hình nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Trường Sơn Bắc B. Trường sơn Nam
C. Các cao nguyên badan Tây Nguyên D. Đồng bằng Nam Bộ