UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG THCS THANH THÙY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Oai, ngày tháng năm 2021 |
TT | Nội dung đánh giá | Điểm tối đa | Kết quả đánh giá | ||
Tồn tại | Điểm cá nhân tự chấm | Tổ trưởng chấm điểm | |||
I | Ý THỨC TỔ CHỨC KỶ LUẬT | 20 | |||
1 | Có phẩm chất chính trị, đạo đức; lối sống, tác phong, lề lối làm việc chuẩn mực, lành mạnh. Đoàn kết, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ trong cơ quan, đơn vị. | 5 | |||
2 | Có tinh thần nêu gương, tận tụy, trung thực trong công việc, sẵn sàng nhận nhiệm vụ khi được cấp trên giao. Có thái độ phục vụ nhân dân đúng mực, không hách dịch, cửa quyền, phiền hà, tiêu cực trong thực hiện nhiệm vụ. | 4 | |||
3 | Thực hiện văn hoá công sở; giao tiếp thân thiện, lịch sự, ngôn ngữ chuẩn mực, rõ rang; trang phục lịch sự, phù hợp với tính chất công việc, đúng quy định của đơn vị | 3 | |||
4 | Chấp hành đúng thời gian làm việc, kỷ luật kỷ cương hành chính. Sử dụng hiệu quả thời gian làm việc, thực hiện nghiêm túc các quy định về hội họp. | 2 | |||
5 | Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, sắp xếp nơi làm việc khoa học, ngăn nắp, gọn gàng. Đối với nhân viên nấu ăn phải tuân thủ các quy định về vệ sinh, an toàn thực phẩm | 2 | |||
6 | Quản lý và sử dụng hiệu quả các trang thiết bị, tài sản của nhà trường. | 1 | |||
7 | Xây dựng hình ảnh, giữ gìn uy tín cho bản thân, đơn vị và đồng nghiệp; giữ gìn bí mật của đơn vị và thực hiện nghiêm kỷ luật phát ngôn. | 2 | |||
8 | Có ý thức tự giác học tập, rèn luyện, nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn, kỹ năng nghiệp vụ, kiến thức ngoại ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu công việc. | 1 | |||
II | NĂNG LỰC VÀ KỸ NĂNG CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH | 20 | |||
1 | Chủ động nghiên cứu, cập nhật kịp thời các kiến thức pháp luật và chuyên môn nghiệp vụ phục vụ công việc đảm bảo chất lượng. | 3 | |||
2 | Xây dựng lịch công tác tuần của cá nhân rõ nội dung, tiến độ. | 3 | |||
3 | Thực hiện các nhiệm vụ của cá nhân, tổ, nhóm chuyên môn đạt chất lượng, hiệu quả. | 2 | |||
4 | Giải quyết công việc được giao theo đúng quy trình | 2 | |||
5 | Báo cáo kịp thời, chính sách với lãnh đạo về tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, khó khăn vướng mắc. Chủ động đề xuất tham mưu giải quyết công việc | 2 | |||
6 | Thiết lập hồ sơ công việc đầy đủ theo nhiệm vụ được phân công; lưu trữ hồ sơ, tài liệu đúng nguyên tắc | 2 | |||
7 | Chủ động giải quyết công việc thuộc phạm vi được phân công phụ trách, phối hợp tốt với đồng nghiệp, tổ, nhóm chuyên môn để nâng cao chất lượng giảng dạy | 2 | |||
8 | Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu giải quyết công việc. | 2 | |||
9 | Nghiêm túc tuân thủ các quy định về vệ sinh môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm | 2 | |||
III | KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ | 50 | |||
Cá nhân thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao theo kế hoạch, lịch công tác được duyệt và các nhiệm vụ đột xuất, phát sinh: | |||||
a | Hoàn thành từ 90% -100% công việc đảm bảo tiến độ và chất lượng. | 45-50 | |||
b | Hoàn thành từ 80%- <90% công việc đảm bảo tiến độ và chất lượng. | 40-<45 | |||
c | Hoàn thành từ 70%-<80% công việc đảm bảo tiến độ và chất lượng. | 35-<40 | |||
d | Hoàn thành dưới 70% công việc | <35 | |||
IV | ĐIỂM THƯỞNG | 10 | |||
1 |
Tham mưu, đề xuất giải pháp, mô hình mới đảm bảo chất lượng và tiến độ, được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | 3 | Cá nhân tự đề xuất mức điểm thưởng và nêu rõ nội dung công việc đề nghị chấm điểm thưởng | ||
2 | Tham mưu có hiệu quả đối với các nhiệm vụ mới, khó, phức tạp theo phân công được lãnh đạo cấp trên ghi nhận. | 3 | |||
3 | Chủ động, sáng tạo, khoa học, cải tiến phương pháp làm việc, nâng cao hiệu quả công việc, có thành tích nổi bật. | 4 | |||
Tổng điểm | 100 |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Từ 90-100 điểm và đảm bảo các điều kiện theo quy định |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ Từ 70-<90 điểm và đảm bảo các điều kiện theo quy định |
Hoàn thành nhiệm vụ Từ 50-<70 điểm và đảm bảo các điều kiện theo quy định |
Không hoàn thành nhiệm vụ Dưới 50 điểm hoặc các trường hợp khác |
||||||||||
Nguồn tin: Giáo viên: Nguyễn Thị Lê (TB)
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn