MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 8 NĂM HỌC 2020 - 2021
Tên chủ đề
Nhận biết (20%)
Thông hiểu (40%)
Vận dụng (40%)
Chương VII: Bài tiết
2
2
2
Chương VIII: Da
1
1
1
Chương IX: Thần kinh và giác quan
3
8
8
Chương X: Nội tiết
0
1
0
Chương XI: Sinh sản
0
0
1
Tổng số câu (30 câu)
6
12
12
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS THANH THÙY ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc đúng nhất. Câu 1.Tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là?
A. Các chất độc có trong thức ăn, đồ uống.
C. Uống đủ nước mỗi ngày.
B. Khẩu phần ăn hợp lý.
D. Ăn uống đúng cách.
Câu 2. Sư tạo thành nước tiểu diễn ra ở
A. Bể thận.
C. Tủy thận.
B. Đơn vị chức năng của thận.
D. Vỏ thận.
Câu 3. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần
A. Tật viễn thị.
C. Tật khúc xạ.
B. Tật cận thị.
D. Tật máy mắt.
Câu 4.Da sạch có thể tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là
A. 60%.
B. 70%.
C. 75%.
D. 85%.
Câu 5. Vành tai có chức năng
A. Khuếch đại âm.
C. Hứng sóng âm.
B. Hướng sóng âm.
D. Dẫn truyền âm.
Câu 6. Loại xương nào được gắn trực tiếp với màng nhĩ?
A. Xương búa.
B. Xương đe.
C. Xương bàn đạp.
D. Xương đòn.
Câu 7. Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó?
A. C. Đacuyn.
B. G. SimSon.
C. IP. Paplop.
D. G. Menden.
Câu 8. Người bị sỏi thận cần hạn chế dùng thức ăn nào dưới đây?
A. Nước.
C. Đường.
B. Vitamin.
D. Muối.
Câu 9.Ở màng lưới, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của
A. tế bào 2 cực.
C. tế bào hạch.
B. tế bào nón.
D. tế bào que.
Câu 10. Nước tiểu chính thức được hình thành sẽ đổ vào
A. Ống dẫn nước tiểu.
C. Bóng đái.
B. Ống đái.
D. Bể thận.
Câu 11. Bộ phận nào của da đảm nhiệm vai trò bài tiết?
A. Các tuyến mồ hôi.
C. Lớp mỡ.
B. Mạch máu.
D. Dây thần kinh.
Câu 12. Khả năng tư duy trừu tượng chỉ có ở đối tượng nào?
A. Con người.
C. Động vật có xương sống.
B. Động vật linh trưởng.
D. Thú có túi.
Câu 13. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tránh để da bị xây xát.
C. Luôn bảo vệ và vệ sinh da sạch sẽ.
B. Bôi kem dưỡng ẩm cho da.
D. Tập thể dục thường xuyên.
Câu 14. Bộ phận ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. ống tai.
C. màng nhĩ.
B. ốc tai.
D. vành tai.
Câu 15. Hệ thống tín hiệu thứ 2 của sự vật bao gồm những yếu tố nào?
A. Tiếng nói và chữ viết.
C. Âm thanh và hành động.
B. Thị giác và thính giác.
D. Màu sắc và hình dáng.
Câu 16. Bệnh đau mắt hột dẫn đến hậu quả là
A. Gây viễn thị.
C. Gây cận thị.
B. Gây đau màng giác dẫn đến mù lòa.
D. Gây bệnh quáng gà.
Câu 17. Màng mắt có chứa các tế bào thụ cảm thị giác là
A. màng lưới.
C. màng cứng.
B. màng giác.
D. màng mạch.
Câu 18. Tính chất của phản xạ không điều kiện là
A. Kết quả của quá trình học tập.
C. Số lượng không hạn định .
B. Dễ mất đi khi không củng cố.
D. Bẩm sinh.
Câu 19. Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ở người?
A. Bật cười khi bị bạn cù vào người.
C. Bật cười khi đọc một mẩu chuyện.
B. Tiết nước bọt khi ăn quả khế.
D. Giật mình khi bạn ú òa.
Câu 20. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình
A. Hưng phấn thần kinh.
C. Lan truyền hưng phấn.
B. Ức chế thần kinh.
D. Trả lời kích thích.
Câu 21: Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ:
Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập.
Mất tất cả phản xạ không điều kiện.
Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập và phản xạ không điều kiện.
Không ảnh hưởng đến các phản xạ có điều kiện.
Câu 22: Dây thần kinh tủy thuộc loại
Dây hướng tâm B.Dây pha C. Dây li tâm D. Dây hướng tâm, dây li tâm
Câu 23: Thiếu Vitamin A, tế bào que sẽ không hoạt động, rôđôpxin sẽ không được tổng hợp, khi đó mắt sẽ bị:
Cận thị. B. Viễn thị. C. Loạn thị. D. Quáng gà.
Câu 24 Tai có bộ phận nào hướng sóng âm?
Vành tai B. Ống tai C. Màng nhĩ D. Chuỗi xương tai
Câu 25:Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái `D. Thận, ống thận, bóng đái. Câu 26:Cấu tạo của thận gồm:
Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận.
Câu 27: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò quan trọng chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến trên thận
Câu 28: Thụ tinh là:
Trứng được thụ tinh làm tổ trong tử cung tạo thành hợp tử
Trứng được thụ tinh làm tổ trong tử cung tạo thành thai
Trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành hợp tử
Trứng kết hợp với tinh trùng tạo thành thai
Câu 29: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
Ống tai B. Xương tai C. Ống bán khuyên D. Cơ quan Coocti
Câu 30: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là phản xạ có điều kiện? A.Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe lại B.Phản xạ bú sữa ở trẻ mới sinh C.Đi dưới trời nắng, mồ hôi vã ra D.Trời rét môi tím tái, da sởn gai ốc
HƯỚNG DẪN CHẨM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 SINH HỌC 8 (Năm học : 2020 – 2021)