Đề thi hk II công nghệ 7
Thứ sáu - 30/07/2021 08:56
Phòng GD&ĐT Thanh Oai
Trường THCS Thanh Thùy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7
Tên chủ đề |
Nhận biết
(20%) |
Thông hiểu
(40%) |
Vận dụng
(40%) |
Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng |
1 |
1 |
1 |
Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng |
1 |
2 |
2 |
Khai thác và bảo vệ rừng |
1 |
1 |
1 |
Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi |
1 |
1 |
1 |
Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi |
1 |
4 |
4 |
Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
1 |
3 |
3 |
Tổng số câu
(30 câu) |
6 |
12 |
12 |
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH THÙY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC2020 – 2021
Bài thi: CÔNG NGHỆ
Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
- Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
- Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
- Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2:Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
- Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.
- Chắn gió bão, sóng biển.
- Nghiên cứu khoa học.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3:Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?
- 300 – 330 kg.
- 100 – 200 kg.
- 320 – 380 kg.
- 220 – 280 kg.
Câu 4:Vườn gieo ươm là nơi:
- Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.
- Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.
- Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.
- Tất cả đều sai.
Câu 5:Trong các loại thuốc thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng Thuốc tím hay được dùng để?
- Xử lý đất.
- Xử lý hạt.
- Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ.
- Phòng trừ bệnh rơm lá thông.
Câu 6:Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp:
- Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe.
- Đất tốt và ẩm.
- Cả A và B đều đúng.
- Cả A và B đều sai.
Câu 7:Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có nhiều cây ta phải:
- Bón thêm phân để nuôi nhiều cây.
- Nhổ hết đi trồng lại cây mới.
- Chỉ để lại 2 – 3 cây.
- Chỉ để lại 1 cây.
Câu 8:Loại hạt nào sau đây người ta hay chặt một đầu hạt để kích thích hạt nảy mầm?
- Hạt lim.
- Hạt dẻ.
- Hạt trám.
- Hạt xoan.
Câu 9:Trong những cây sau, cây nào bị cấm khai thác:
- Bách xanh.
- Thông đỏ.
- Sam bông.
- Tất cả đều đúng.
Câu 10:Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:
- Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.
- Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.
- Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.
- Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.
Câu 11:Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:
- Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
- Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.
- Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.
- Cả A và B đều đúng.
Câu 12:Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:
- Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.
- Cung cấp lương thực, thực phẩm.
- Sản xuất vắc-xin.
- Tất cả đều đúng.
Câu 13:Gà không cung cấp được sản phẩm nào sau đây:
- Trứng.
- Thịt.
- Sữa.
- Lông.
Câu 14: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
- Lợn.
- Chuột.
- Tinh tinh.
- Gà.
Câu 15:Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
- Theo địa lý.
- Theo hình thái, ngoại hình.
- Theo mức độ hoàn thiện của giống.
- Theo hướng sản xuất.
Câu 16:Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
- Cám.
- Khô dầu đậu tương.
- Premic vitamin.
- Bột cá.
Câu 17:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
- 3.
- 4.
- 5.
- 6.
Câu 18:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?
- Protein.
- Muối khoáng.
- Gluxit.
- Vitamin.
Câu 19:Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
- Vật nuôi hoạt động.
- Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
- Cả A và B đều đúng.
- Cả A và B đều sai.
Câu 20:Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:
- Sự sinh trưởng.
- Sự phát dục.
- Phát dục sau đó sinh trưởng.
- Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 21:Hạt đậu nành (đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi:
- Ăn ngon miệng hơn.
- Tiêu hóa tốt hơn.
- Khử bỏ chất độc hại.
- Cả A, B và C đều sai.
Câu 22:Mục đích của dự trũ thức ăn là:
- Làm tăng mùi vị.
- Tăng tính ngon miệng.
- Giữ thức ăn lâu hỏng.
- Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.
Câu 23:Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?
- Chất xơ.
- Lipid.
- Gluxit.
- Protein.
Câu 24:Vắc xin nhược độc là loại vắc xin:
- Gây chết mầm bệnh.
- Làm suy yếu mầm bệnh.
- Cả A và B đều đúng.
- Cả A và B đều sai.
Câu 25:Cách nào dưới đây đúng để bảo quản vắc xin?
- Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
- Để vắc xin chỗ nóng.
- Tránh ánh sắng mặt trời.
- Để nơi có độ ẩm thấp.
Câu 26:Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?
- Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.
- Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
- Giảm khả năng sản xuất.
- Tăng giá trị kinh tế.
Câu 27:Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?
- Chấn thương.
- Kí sinh trùng.
- Vi rút.
- Tất cả đều đúng.
Câu 28:Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
- Cơ học.
- Vi sinh vật.
- Di truyền.
- Hóa học.
Câu 29:Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
- Kiểm tra năng suất thường xuyên.
- Giữ ấm cơ thể.
- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 30: Hướng chuồng nên được đặt theo hướng nào?
- Nam.
- Đông.
- Tây – Nam.
- Tây.
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
D |
B |
D |
C |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
D |
D |
C |
B |
A |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đáp án |
C |
B |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
D |
B |
B |
A |
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH THÙY
ĐỀ THI DỰ PHÒNG |
KỲ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC2020 – 2021
Bài thi: CÔNG NGHỆ
Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:
- 14.350.000 ha.
- 8.253.000 ha.
- 13.000.000 ha.
- 5.000.000 ha.
Câu 2: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?
- 300 – 330 kg.
- 100 – 200 kg.
- 320 – 380 kg.
- 220 – 280 kg.
Câu 3:Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
- Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.
- Chắn gió bão, sóng biển.
- Nghiên cứu khoa học.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4:Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:
- Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.
- Mặt đất bằng hay hơi dốc.
- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.
- Tất cả đều đúng.
Câu 5:Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là:
- Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Vun gốc.
- Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc.
- Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc.
- Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc.
Câu 6:Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách:
- Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng.
- Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
- Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
- Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
Câu 7:Bao lâu sau khi trồng cây cần phải làm cỏ xung quang gốc cây?
- 3 – 5 tháng.
- 5 – 6 tháng.
- 6 – 7 tháng.
- 1 – 3 tháng.
Câu 8:Mùa thu hoạch quả Long não rừng là:
- Từ tháng 1 đến tháng 3.
- Từ tháng 4 đến tháng 6.
- Từ tháng 8 đến tháng 9.
- Từ tháng 10 đến tháng 11.
Câu 9:Cách phục hồi rừng trong Khai thác chọn là:
- Trồng rừng.
- Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.
- Cả A và B đều đúng.
- Cả A và B đều sai.
Câu 10:Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:
- Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.
- Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.
- Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.
- Cả A, C đều đúng.
Câu 11:Đâu là hoạt động không bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng :
- Gây cháy rừng
- Khai thác rừng có chọn lọc.
- Mua bán lâm sản trái phép.
- Lấn chiếm rừng và đất rừng.
Câu 12:Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
- Vịt.
- Bò.
- Lợn.
- Trâu.
Câu 13:Con vật nào dưới đây không cung cấp sức kéo:
- Trâu.
- Bò.
- Dê.
- Ngựa.
Câu 14:Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
- Các loại vật nuôi.
- Quy mô chăn nuôi.
- Thức ăn chăn nuôi.
- Cả A và B đều đúng.
Câu 15:Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
- Giống kiêm dụng.
- Giống lợn hướng mỡ.
- Giống lợn hướng nạc.
- Tất cả đều sai.
Câu 16:Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
- Rau muống.
- Khoai lang củ.
- Ngô hạt.
- Rơm lúa.
Câu 17:Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?
- Cám.
- Khô dầu đậu tương.
- Premic vitamin.
- Bột cá.
Câu 18:Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
- Nước.
- Axit amin.
- Đường đơn.
- Ion khoáng.
Câu 19:Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và protein được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua … vào …”
- Ruột – máu.
- Dạ dày – máu.
- Vách ruột – máu.
- Vách ruột – gan.
Câu 20:Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:
- Sự sinh trưởng.
- Sự phát dục.
- Phát dục sau đó sinh trưởng.
- Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 21:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?
- Ủ men.
- Kiềm hóa rơm rạ.
- Rang đậu.
- Đường hóa tinh bột.
Câu 22:Mục đích của chế biến thức ăn là:
- Làm tăng mùi vị.
- Tăng tính ngon miệng.
- Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.
- Tất cả đều đúng.
Câu 23:Trồng xen, tăng vụ … để có nhiều cây và hạt họ Đậu thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?
- Chất xơ.
- Lipid.
- Gluxit.
- Protein.
Câu 24:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?
- Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
- Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
- Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
- Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
Câu 25:Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là:
- Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
- Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
- Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
- Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.
Câu 26:Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?
- Di truyền.
- Kí sinh trùng.
- Vi rút.
- Tất cả đều đúng.
Câu 27:Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?
- Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
- Bán ngay khi có thể.
- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 28: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
- Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
- Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 29:Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 30:Vai trò của chuồng nuôi gồm:
- Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
- Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
- Nâng cao năng suất chăn nuôi.
- Tất cả các ý trên đều đúng.
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
C |
D |
B |
D |
B |
C |
D |
D |
B |
D |
B |
A |
C |
D |
C |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đáp án |
C |
D |
A |
C |
A |
C |
D |
D |
B |
C |
A |
C |
A |
C |
D |
Nguồn tin: Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Anh