ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 SINH HỌC 8
Thứ năm - 29/07/2021 22:45
Phòng GD&ĐT Thanh Oai
Trường THCS Thanh Thùy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 8 NĂM HỌC 2020 – 2021
Tên chủ đề |
Nhận biết
(20%) |
Thông hiểu
(40%) |
Vận dụng
(40%) |
Chương VII: Bài tiết |
1 |
1 |
2 |
Chương VIII: Da |
0 |
1 |
0 |
Chương IX: Thần kinh và giác quan |
2 |
7 |
7 |
Chương X: Nội tiết |
2 |
3 |
3 |
Chương XI: Sinh sản |
1 |
0 |
0 |
Tổng số câu
(30 câu) |
6 |
12 |
12 |
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc đúng nhất.
Câu 1. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần là
A. Tật viễn thị. |
C. Tật khúc xạ. |
B. Tật cận thị. |
D. Tật máy mắt. |
Câu 2. Vì sao đập mạnh vào sau gáy lại dẫn tới bị ngất hoặc tử vong?
A. Do tiểu não bị tổn thương. |
C. Do đại não bị tổn thương. |
B. Do não trung gian bị tổn thương. |
D. Do trụ não bị tổn thương. |
Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến bệnh bướu cổ là
A. Khẩu phần ăn thừa iốt. |
C. Khẩu phần ăn thiếu iốt. |
B. Khẩu phần ăn thừa canxi. |
D. Khẩu phần ăn thiếu canxi. |
Câu 4. Vành tai có chức năng
A. Khuếch đại âm. |
C. Hứng sóng âm. |
B. Hướng sóng âm. |
D. Dẫn truyền âm. |
Câu 5. Da có phản ứng như thế nào khi trời quá nóng
A. Toát mồ hôi. |
C. Tái lại. |
B. Sởn gai ốc. |
D. Trắng lên. |
Câu 6. Hoocmôn Tirôxin là sản phẩm tiết của tuyến nội tiết nào?
A. Tuyến yên. |
B. Tuyến giáp. |
C. Tuyến tuỵ. |
D. Tuyến trên thận. |
Câu 7. Trong các tuyến sau đây tuyến nào vừa có chức năng ngoại tiết vừa có chức năng nội tiết (Tuyến pha)?
A. Tuyến yên. |
B. Tuyến giáp. |
C. Tuyến tuỵ. |
D. Tuyến trên thận. |
Câu 8. Vì sao không nên mang thai ở tuổi vị thành niên?
A. Con sinh ra nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao. |
C. Người mẹ ảnh hưởng việc học. |
|
B. Nguy cơ tử vong cao. |
D. Tất cả các đáp án trên. |
|
|
|
|
Câu 9. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ?
A. Kháng nguyên. |
B. Hoocmôn. |
C. Enzim. |
D. Kháng thể. |
Câu 10. Ở người loại xương nào được gắn trực tiếp với màng nhĩ?
A. Xướng búa. |
C. Xương bàn đạp. |
B. Xương đe. |
D. Xương đòn. |
Câu 11. Ở màng lưới, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của
A. Tế bào hai cực. |
C. Tế bào hạch. |
B. Tế bào nón. |
D. Tế bào que. |
Câu 12. Tuyến yên là tuyến quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là vì
A. Kích thích hoạt động của hệ cơ, xương. |
C. Tuyến có vị trí nằm ở cổ. |
B. Tuyến chi phối hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác. |
D. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong các tuyến nội tiết. |
Câu 13. Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó?
A. C. Đacuyn. |
C. I.P. Paplôp |
B. G. Simson |
D. G. Menđen |
Câu 14. Bộ phận ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. Ống tai. |
C. Màng nhĩ. |
B. Ốc tai. |
D. Vành tai. |
Câu 15. Hệ thống tín hiệu thứ 2 của sự vật bao gồm những yếu tố nào?
A. Tiếng nói và chữ viết. |
C. Âm thanh và hành động. |
B. Thị giác và thính giác. |
D. Màu sắc và hình dáng. |
Câu 16. Bệnh đau mắt hột dẫn đến hậu quả là
A. Gây viễn thị. |
C. Gây cận thị. |
B. Gây đau màng giác dẫn đến mù lòa. |
D. Gây bệnh quáng gà. |
Câu 17. Màng mắt có chứa các tế bào thụ cảm thị giác là
A. Màng lưới. |
C. Màng cứng. |
B. Màng giác. |
D. Màng mạch. |
Câu 18. Tính chất của phản xạ không điều kiện là
A. kết quả của quá trình học tập. |
C. số lượng không hạn định . |
B. dễ mất đi khi không củng cố. |
D. bẩm sinh. |
Câu 19. Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ở người?
A. Bật cười khi bị bạn cù vào người. |
C. Bật cười khi đọc một mẩu chuyện. |
B. Tiết nước bọt khi ăn quả khế. |
D. Dật mình khi bạn ú òa. |
Câu 20: Người bị say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi là do bộ phận nào của não bị ảnh hưởng?
- Đại não. B.Não trung gian. C. Trụ não. D. Tiểu não.
Câu 21: Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?
- 12 B. 15 C. 26 D. 31
Câu 22: Thiếu Vitamin A, tế bào que sẽ không hoạt động, rôđôpxin sẽ không được tổng hợp, khi đó mắt sẽ bị:
- Cận thị. B. Viễn thị. C. Loạn thị. D. Quáng gà.
Câu 23: Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
- Ống tai B. Xương tai C. Ống bán khuyên D. Cơ quan Coocti
Câu 24: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là phản xạ có điều kiện?
- Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe lại
- Phản xạ bú sữa ở trẻ mới sinh
- Đi dưới trời nắng, mồ hôi vã ra
- Trời rét môi tím tái, da sởn gai ốc
Câu 25:Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
- Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đáiD. Thận, ống thận, bóng đái.
Câu 26:Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
- Thận B.Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái
Câu 27:Cấu tạo của thận gồm:
- Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
- Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
- Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
- Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận.
Câu 28:Nước tiểu đầu được hình thành do:
- Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
- Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận.
- Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận.
- Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
Câu 29: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò quan trọng chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
- Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến trên thận
Câu 30: Hooc môn của tuyến giáp là:
- Insulin B. Ađrenalin C. Tirôxin D. Glucagon
HƯỚNG DẪN CHẨM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 SINH HỌC 8
(Năm học : 2020 – 2021)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
đ/án |
B
|
C |
C |
C |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
B |
D |
C |
C |
A |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
đ/án
|
B |
A |
D |
C |
B |
D |
D |
D |
D |
A |
C |
D |
B |
B |
C |
Nguồn tin: Giáo viên: Nguyễn Minh Hà